Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội môn Tiếng Anh (đề số 4)
22 người thi tuần này 4.6 28.1 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 4)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. finished
B. escaped
C. damaged
D. promised
Lời giải
Đáp án C
Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /d/, các đáp án còn lại được phát âm là /t/.
A. finished /ˈfɪ.nɪʃt/ (v): kết thúc.
B. escaped /ɪˈskeɪpt/ (v): trốn thoát.
C. damaged /ˈdæm.ɪdʒd/ (v): gây thiệt hại.
D. promised /ˈprɒ.mɪst/ (v): hứa.
Lưu ý: Cách phát âm “ed”
- Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.
- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại.
Câu 2
A. clothes
B. couches
C. bosses
D. boxes
Lời giải
Đáp án A
Phần gạch chân đáp án A được phát âm là /z/, các đáp án còn lại được phát âm là /iz/.
A. clothes /kləʊðz/ (v): mặc quần áo cho.
B. couches /kaʊtʃiz/ (n): ghế dài (có thể nằm).
C. bosses /bɒsiz/ (n): sếp.
D. boxes /bɒksiz/ (n): hộp.
Lưu ý: Cách phát âm đuôi “s/es”
- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Câu 3
A. signal
B. instance
C. airport
D. mistake
Lời giải
Đáp án D
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. signal /ˈsɪɡ.nəl/: dấu hiệu, hiệu lệnh.
B. instance /ˈɪn.stəns/: ví dụ.
C. airport /ˈer.pɔːrt/: sân bay.
D. mistake /mɪ.ˈsteɪk/: lỗi lầm.
Câu 4
A. chemistry
B. decision
C. statistics
D. attention
Lời giải
Đáp án A
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
A. chemistry /ˈkem.ə.stri/: hoá học.
B. decision /dɪ.ˈsɪ.ʒən/: quyết định.
C. statistics /stəˈtɪ.stɪks/: môn thống kê, số liệu thống kê.
D. attention /ə.ˈten.ʃən/: sự chú ý.
Câu 5
A. using gesture
B. using speech
C. using verbs
D. using facial expressions
Lời giải
Đáp án B
Verbal (adj) thuộc về lời nói = B. using speech: dùng lời nói.
Các đáp án còn lại:
A. using gesture: dùng cử chỉ
C. using verbs: dùng động từ
D. using facial expressions: dùng biểu cảm trên khuôn mặt
Dịch: Chúng ta có thể sử dụng hình thức giao tiếp bằng lời hoặc không lời.
Câu 6
A. need each other
B. are close to each other
C. have very close relationship with each other
D. are polite to each other
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. be confident
B. be smart
C. be optimistic
D. be pessimistic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. required
B. optional
C. paid
D. dependent
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. are
B. around
C. speaking
D. the world
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Don't you have one like this in blue?
B. That's a long way to go, dear.
C. No, thank you
D. I'll go myself, then
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. All right
B. That's too bad
C. That's a good idea
D. Congratulations!
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. done
B. made
C. arrived
D. given
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. ability
B. responsibility
C. possibility
D. probability
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. social
B. society
C. socially
D. socialize
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. are forgetting
B. will have forgotten
C. forget
D. will be forgetting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. On my part
B. On the whole
C. On the contrary
D. On the other hand
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. has she been
B. had she been
C. she had been
D. she has been
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. a
B. an
C. the
D. No article
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. installs
B. had installed
C. have installed
D. installed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. for whom
B. whom
C. for who
D. that
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. come up
B. looked after
C. taken out
D. wiped out
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. between - in
B. among – of
C. between - of
D. among – in
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. John said that he was late because he had spent a lot of time finding a parking place
B. John finally found a parking place after a long time searching even though they were late
C. John apologized for being late because it took them much time to find a parking place
D. John said sorry for being late because he had to try his best to look for a parking place
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. He was said that he won a lot of money on the Vietlott
B. He is said to win a lot of money on the Vietlott
C. He won a lot of money on the Vietlott as people said
D. He is said to have won a lot of money on the Vietlott
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. This is the first time I have ever played golf
B. I used to play golf but I gave it up already
C. It is the last time l played golf
D. It is the first time I had played golf
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. My grandparents’ lake house was built in 1953; however, completely destroying the forest fire
B. My grandparents’ lake house, which was built in 1953, was completely destroyed by the forest fire
C. My grandparents’ lake house was built in 1953, so it was completely destroyed by the forest fire
D. The forest fire destroyed my grandparents’ lake house was built in 1953
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Difficult as her living conditions, she studied very well
B. She studied very well thanks to the fact that she lived in difficult conditions
C. She studied very well in spite of her difficult living conditions
D. Although she lived in difficult conditions, but she studied very well
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. It is dependent upon the advances made by inventors
B. It is the most advanced form of communication
C. It is necessary for communication to occur
D. It is the only true form of communication
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Signal, symbols, signs and gestures are found in every culture
B. Signal, symbols, signs and gestures are very useful
C. Signal, symbols, signs and gestures also have some disadvantage
D. Signal, symbols, signs and gestures are only used for long distance contact
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Because people were unable to understand signs, signals, and symbols
B. Because people wanted to communicate across long distances
C. Because people believed that signs, signals, and symbols were obsolete
D. Because people wanted new forms of communication
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. The best school teach a wide variety of subject
B. Education and schooling are quite different experiences
C. Students benefit from schools, which require long hours and homework
D. The more years students go to school, the better their education is
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Without formal education, people would remain ignorant
B. Education systems need to be radically reformed
C. Going to school is only part of how people become educated
D. Education involves many years of professional training
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.