Câu hỏi:

01/06/2020 9,716

Cho bảng số liệu sau:

Sản lượng khai thác cá ở Nhật Bản

(Nguồn: SGK Địa lí 11, NXB Giáo dục)

a) Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng cá khai thác ở Nhật Bản giai đoạn 1985 - 2003.

b) Nhận xét và giải thích về sự thay đổi sản lượng cá khai thác của Nhật Bản qua các năm, từ năm 1985 đến năm 2003.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Vẽ biểu đồ

Biểu đồ thể hiện sản lượng cá khai thác ở Nhật Bản giai đoạn 1985 – 2003

b) Nhận xét và giải thích

- Nhận xét: Từ năm 1985 đến năm 2003, sản lượng cá khai thác của Nhật Bản liên tục giảm, từ 11411,4 nghìn tấn (1985) xuống còn 4596,2 nghìn tấn (2003), giảm 6815,2 nghìn tấn.

- Giải thích:

+ Do có nhiều quốc gia thực hiện vùng đặc quyền kinh tế 200 hải lí.

+ Thực hiện Công ước quốc tế về việc cấm đánh bắt cá voi,...

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho bảng số liệu sau:

Sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi

(Nguồn: SGK Địa lí 11 nâng cao, NXB Giáo dục, 2007)

a) Tính số dân Nhật Bản theo từng nhóm tuổi ở hai năm 1950 và năm 2005.

b) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 1950 và năm 2005.

c) Nhận xét về cơ cấu và xu hướng biến động cơ cu dân stheo độ tuổi của Nhật Bản trong giai đoạn trên và cho biết ảnh hưởng của xu hướng biến động đó đến sự phát triển kinh tế- xã hội.

Xem đáp án » 01/06/2020 67,866

Câu 2:

Cho bảng số liệu sau:

Giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm

(Nguồn: SGK Địa lí 11 nâng cao, NXB Giáo dục, 2007)

a) Tính cán cân thương mại của Nhật Bản qua các năm.

b) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004.

c) Dựa vào bảng s liệu đã cho, kết quả tính toán và biểu đồ đã vẽ, hãy nêu nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu và cơ cấu xuất nhập khẩu của Nhật Bản trong giai đoạn trên.

Xem đáp án » 01/06/2020 57,228

Câu 3:

Cho bảng số liệu sau:

Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2010

(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)

a) Tính t suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc qua các năm.

b) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô và tỉ suất gia tăng dân stự nhiên của Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2010.

c) Nhận xét t suất suất sinh thô, t suất tử thô và t suất gia tăng dân stự nhiên của Trung Quốc trong giai đoạn trên. Giải thích tại sao t suất gia tăng dân stự nhiên của Trung Quốc giảm?

Xem đáp án » 01/06/2020 27,282

Câu 4:

Dựa vào bảng số liệu sau:

Tình hình phát triển dân số Trung Quốc giai đoạn 1995 – 2010

(Nguồn: Key Indicators for Asia and the Pacific 2012)

a) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình phát triển dân số Trung Quốc trong giai đoạn 1995 - 2010.

b) Nhận xét và giải thích tình hình phát triển dân số Trung Quốc trong giai đoạn trên.

Xem đáp án » 01/06/2020 23,489

Câu 5:

Cho bảng số liệu:

GDP phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc qua các năm

(Nguồn: SGK Địa lí 11, NXB Giáo dục)

a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc qua các năm.

b) Nhận xét giá trị GDP, cơ cấu và sự chuyển dịch cư cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc qua các năm. Giải thích nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu đó.

Xem đáp án » 01/06/2020 22,410

Câu 6:

Cho bảng số liệu sau:

Giá trị nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2010

(Nguồn: Tổng cục Thống kê, Hà Nội, 2013)

a) Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2010.

b) Nhận xét tình hình xuất nhập khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn trên.

Xem đáp án » 11/07/2024 18,915

Câu 7:

Cho bảng số liệu sau:

Xuất, nhập khẩu của một số quốc gia Đông Á năm 2001

(Nguồn: trang 44 SGK Địa lí 8, NXB Giáo dục, 2014)

a) Tính cán cân thương mại của các quốc gia trong bảng trên.

b) Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu và cán cân thương mại của Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc năm 2001.

c) Từ biểu đồ đã vẽ, hãy rút ra nhận xét cần thiết.

Xem đáp án » 01/06/2020 17,420
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay