Câu hỏi:

12/07/2024 2,320

Hỗn hợp khí A chứa hiđro, một anken và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn 90 ml A thu được 120 ml CO2. Đun nóng 90 ml A có mặt chất xúc tác Ni thì sau phản ứng chỉ còn lại 40 ml một ankan duy nhất. Các thể tích đo ở cùng một điều kiện.

1. Xác định công thức phân tử và phần trăm thể tích từng chất trong hỗn hợp A.

2. Tính thể tích O2 vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn 90 ml A.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. Anken và ankin có thể biến thành cùng một ankan, vậy 2 chất đó có cùng số nguyên tử cacbon. Giả sử 90 ml A có x mol CnH2n, y ml CnH2n-2, z ml H2.

x + y + z = 90 (1)

Giải sách bài tập Hóa học 11 | Giải sbt Hóa học 11

Giải sách bài tập Hóa học 11 | Giải sbt Hóa học 11

2H2 + O2 → 2H2O

Thể tích CO2: n(x + y) = 120 (2)

CnH2n       +       H2       →       CnH2n+2

x ml                      x ml                      x ml

CnH2n-2       +       2H2       →       CnH2n+2

y ml                       2y ml                      y ml

H2 đã phản ứng: x + 2y = z (3)

Thể tích ankan: x + y = 40 (4)

Giải hệ phương trình tìm được x = 30, y = 10, z = 50, n = 3

Hỗn hợp A: C3H6 (33%); C3H4 (11%); H2 (56%).

2) Thể tích O2 là 200 ml.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Giả sử trong 1 mol A có X mol CnH2n-2 và (1 - x) mol H2. Khối lượng của 1 mol A là :

MA = (14n - 2)x + 2(1 - x) = 4,8.2 = 9,6 (g/mol) (1)

Khi đun nóng 1 mol A có mặt Ni, tất cả ankin đã biến hết thành ankan (vì B không tác dụng với nước brom) :

CnH2n-2       +       2H2       →       CnH2n+2

x mol              2x mol              x mol

Số mol khí còn lại trong B là (1 - 2x) mol nhưng khối lượng hỗn hợp B vẫn bằng khối lượng hỗn hợp A tức là bằng 9,6 g. Khối lượng của 1 mol B:

Giải sách bài tập Hóa học 11 | Giải sbt Hóa học 11

Thay x = 0,2 vào (1), tìm được n = 3.

Hỗn hợp A: C3H4 chiếm 20%, H2 chiếm 80%.

Hỗn hợp B: C3H8 chiếm Giải sách bài tập Hóa học 11 | Giải sbt Hóa học 11

Vậy H2 chiếm 67%.

Lời giải

1. Giả sử trong 20,16 lít A có x mol C2H2 và y mol H2.

Ta có: Giải sách bài tập Hóa học 11 | Giải sbt Hóa học 11

Giải sách bài tập Hóa học 11 | Giải sbt Hóa học 11

Giải hệ phương trình ta có x = 0,3 ; y = 0,6.

Thành phần hỗn hợp A:

C2H2 chiếm Giải sách bài tập Hóa học 11 | Giải sbt Hóa học 11

H2 chiếm 100% - 33,33% = 66,67%

Khi A qua chất xúc tác Ni, xảy ra phản ứng cộng. C2H2 hợp hiđro có thể tạo thành C2H4 hoặc thành C2H6 hoặc thành cả 2 chất đó :

C2H2 + H2 → C2H4

C2H2 + 2H2 → C2H6

Số mol khí trong hỗn hợp B : Giải sách bài tập Hóa học 11 | Giải sbt Hóa học 11

Trong hỗn hợp A có 0,3 mol C2H2 thì trong hỗn hợp B cũng có 0,3 mol các hiđrocacbon.

Số mol H2 trong B là: 0,45 - 0,3 = 0,15 (mol).

Số mol H2 đã tham gia phản ứng: 0,6 - 0,15 = 0,45 (mol).

Khi B đi qua nước brom dư, những hiđrocacbon không no đều bị giữ lại hết (phản ứng hoàn toàn).

Vậy hỗn hợp C chỉ còn lại C2H6 và H2 với số mol tổng cộng là:

Giải sách bài tập Hóa học 11 | Giải sbt Hóa học 11

trong đó số mol H2 là 0,15 mol, vậy số mol C2H6 là : 0,33 - 0,15 = 0,18 (mol).

Thành phần hỗn hợp C:

C2H6 chiếm Giải sách bài tập Hóa học 11 | Giải sbt Hóa học 11

H2 chiếm 100% - 55,45% = 45,45%.

Trong hỗn hợp B cũng phải có 0,18 mol C2H6. Để tạo ra 0,18 mol C2H6 cần 0,36 mol H2 tác dụng với C2H2. Vậy lượng H2 tác dụng với C2H2 để tạo ra C2H4 là : 0,45 - 0,36 = 9.10-2 (mol).

Lượng C2H4 trong hỗn hợp B là 9.10-2 (mol) và lượng C2H2 trong B là :

0,3 - 0,18 - 9.10-2 = 3.10-2 mol.

Thành phần hỗn hợp B:

C2H6 chiếm Giải sách bài tập Hóa học 11 | Giải sbt Hóa học 11

C2H4 chiếm Giải sách bài tập Hóa học 11 | Giải sbt Hóa học 11

C2H2 chiếm Giải sách bài tập Hóa học 11 | Giải sbt Hóa học 11

H2 chiếm Giải sách bài tập Hóa học 11 | Giải sbt Hóa học 11

2. Khối lượng bình đựng nước brom tăng thêm :

 

9.10-2.28 + 3.10-2.26 = 3,3 (g).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay