Câu hỏi:

12/06/2020 566

Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ "dũng cảm"

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đặt câu với các thành ngữ vừa tìm được

Xem đáp án » 12/06/2020 5,902

Câu 2:

Trong các thành ngữ sau, nhừng thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm? - Ba chìm bảy nổi, vào sinh ra tử, cày sâu cuốc bẫm, gan vàng dạ sắt, nhường cơm sẻ áo, chân lấm tay bùn.

Xem đáp án » 12/06/2020 1,834

Câu 3:

Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.

Xem đáp án » 12/06/2020 1,120

Câu 4:

Chọn từ thích hợp sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh

- ... bênh vực lẽ phải.

- Khí thế...

- Hy sinh...

Xem đáp án » 12/06/2020 686

Bình luận


Bình luận