Câu hỏi:

13/07/2024 8,498 Lưu

Tìm các từ tượng hình, tượng thanh trong đoạn văn sau:

Tôi cảm thấy sau lưng tôi có một bàn tay dịu dàng đẩy tôi tới trước. Nhưng người tôi lúc ấy tự nhiên thấy nặng nề một cách lạ. Không giữ được chéo áo hay cánh tay người thân, vài ba cậu đã từ từ bước lên đứng dưới hiên lớp. Các cậu lưng lẻo nhìn ra sân, nơi mà những người thân đang nhìn các cậu với cặp mắt lưu luyến. Một cậu đứng đầu ôm mặt khóc. Tôi bất giác quay lưng lại rồi dúi đầu vào lòng mẹ tôi nức nở khóc theo. Tôi nghe sau lưng tôi, trong đám học trò mới, vài tiếng thút thít đang ngập ngừng trong cổ. Một bàn tay quen nhẹ vuốt mái tóc tôi.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án

Các từ tượng hình, tượng thanh:

dịu dàng, nặng nề, từ từ, lưng lẻo, lưu luyến, nức nở, thút thít, ngập ngừng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án

Các từ tượng thanh gợi tả:

a. Tiếng nước chảy: róc rách, ầm ầm, ào ào,...

b. Tiếng gió thổi: vi vu, xào xạc, ...

c. Tiếng cười nói: râm ran, the thé, ồm ồm, sang sảng,...

d. Tiếng mưa rơi: tí tách, lộp bộp,...