Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây :
| a | am | an | ang | |
| tr | trà, trả(lời)........ | |||
| ch |
| d | ch | nh | th | |
| iêu | diễu(diễu hành),.......... | |||
| iu |
Quảng cáo
Trả lời:
| a | am | an | ang | |
| tr | trà, trả(lời), tra khảo, dối trá, tra hỏi, thanh tra, trá hình, trả bài, trả giá | trảm, trạm, xá, trám răng, rừng tràm, quả trám, trạm xăng | tràn, tràn lan, trán, tràn ngập | trang vở, trang bị, trang điểm, trang hoàng, trang phục, trang nghiêm, |
| ch | cha mẹ, chà đạp, chà xát, chả giò, chà là, chung chạ, chả trách | áo chàm, chạm cốc, chạm trán, bệnh chàm, chạm nọc | chan hòa, chán nản, chán chê, chán ghét, chạn bếp, chan canh | chàng trai, chẫu chàng, chạng rạng, chạng vạng |
| d | ch | nh | th | |
| iêu | diễu(diễu hành), cánh diều, diều hâu, diệu kế, kì diệu, diệu vợi, diễu binh | chiêu đãi, chiêu sinh, chiều cao, chiều chuộng, trải chiếu, chiếu phim, | bao nhiêu, phiền nhiễu, nhiễu sự, nhiêu khê, nhiễu sóng | thiêu đốt, thiếu niên, thiểu số, thiểu não, thiếu nhi, thiêu thân, thiếu thốn |
| iu | dìu dắt, dịu mát, dịu dàng, dịu ngọt | chịu khổ, chịu | nhíu mắt, khâu nhíu lại, nói nhịu ... | thức ăn thiu, thiu ngủ |
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a)- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.
M : tròn trịa, trắng trẻo, trơ trẽn, trùng trục, tròng trành, tráo trở
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.
M : chông chênh, chống chếnh, chong chóng, chói chang
b) - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.
M : liêu xiêu, thiêu thiếu
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.
M : líu ríu, dìu dịu, chiu chíu