Giải Chính tả Tuần 33 trang 98, 99 VBT Tiếng Việt 4 Tập 2

22 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 2 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

7269 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)

46.2 K lượt thi 13 câu hỏi
4611 người thi tuần này

Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 5)

27.2 K lượt thi 9 câu hỏi
2618 người thi tuần này

Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 3)

25.2 K lượt thi 9 câu hỏi
2138 người thi tuần này

Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 8)

24.7 K lượt thi 9 câu hỏi
1401 người thi tuần này

Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 10)

24 K lượt thi 9 câu hỏi
1301 người thi tuần này

Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 4)

23.9 K lượt thi 9 câu hỏi
1061 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Việt 4 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 9)

22.1 K lượt thi 13 câu hỏi
882 người thi tuần này

Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 2)

23.5 K lượt thi 9 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

 aamanang
trtrà, trả(lời), tra khảo, dối trá, tra hỏi, thanh tra, trá hình, trả bài, trả giátrảm, trạm, xá, trám răng, rừng tràm, quả trám, trạm xăngtràn, tràn lan, trán, tràn ngậptrang vở, trang bị, trang điểm, trang hoàng, trang phục, trang nghiêm,
chcha mẹ, chà đạp, chà xát, chả giò, chà là, chung chạ, chả trácháo chàm, chạm cốc, chạm trán, bệnh chàm, chạm nọcchan hòa, chán nản, chán chê, chán ghét, chạn bếp, chan canhchàng trai, chẫu chàng, chạng rạng, chạng vạng
 dchnhth
iêudiễu(diễu hành), cánh diều, diều hâu, diệu kế, kì diệu, diệu vợi, diễu binhchiêu đãi, chiêu sinh, chiều cao, chiều chuộng, trải chiếu, chiếu phim,bao nhiêu, phiền nhiễu, nhiễu sự, nhiêu khê, nhiễu sóngthiêu đốt, thiếu niên, thiểu số, thiểu não, thiếu nhi, thiêu thân, thiếu thốn
iudìu dắt, dịu mát, dịu dàng, dịu ngọtchịu khổ, chịunhíu mắt, khâu nhíu lại, nói nhịu ...thức ăn thiu, thiu ngủ

Lời giải

a)- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.

M : tròn trịa, trắng trẻo, trơ trẽn, trùng trục, tròng trành, tráo trở

- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.

M : chông chênh, chống chếnh, chong chóng, chói chang

b) - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.

M : liêu xiêu, thiêu thiếu

- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.

M : líu ríu, dìu dịu, chiu chíu

4.6

228 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%