Câu hỏi:

13/07/2024 1,453

Nêu cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Điện tích nguyên tố.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

+ Nguyên tử có cấu tạo gồm một hạt nhân mang điện tích dương nằm ở trung tâm và các electron mang điện âm chuyển động xung quanh. Hạt nhân có cấu tạo gồm hai loại hạt là nơtron không mang điện và prôtôn mang điện dương.

Electron có điện tích qe=-1,6.10-19C, có khối lượng me=9,1.10-31 kg. Prôtôn có điện tích qp=+1,6.10-19C, có khối lượng mp=1,67.10-27 kg. Khối lượng của nơtron xấp xĩ bằng khối lượng của prôtôn.

Số prôtôn trong hạt nhân bằng số electron quay quanh hạt nhân nên độ lớn của điện tích dương của hạt nhân bằng độ lớn của tổng điện tích âm của các electron và nguyên tử ở trạng thái trung hoà về điện.

+ Trong các hiện tượng điện mà ta xét ở chương trình Vật lí THPT thì điện tích của electron và điện tích của prôtôn là điện tích có độ lớn nhỏ nhất có thể có được. Vì vậy ta gọi chúng là những điện tích nguyên tố.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Cường độ dòng điện qua bình điện phân:

Ta có: m=1F.An.Ip.tIp=mFnAt=0,48.96500.264(16.60+5)=1,5(A)

   b) Điện trở của bình điện phân:

Vì điện trở của ampe kế không đáng kể nên mạch ngoài có: (Rp nt (R2 // R3)) // R1

R23=R2.R3R2+R3=2Ω ; UAB=U1=Up23=Ip(Rp+R23)=1,5.(Rp+2)=1,5Rp+3;

I1=U1R1=1,5Rp+33=0,5Rp+1 ; I=I1+I2=0,5Rp+1+1,5=0,5Rp+2,5;UAB=E-Ir  1,5Rp+3=13,5-(0,5Rp+2,5).1  Rp=4Ω.

c) Số chỉ của ampe kế:

Ta có: U1=1,5Rp+3=1,5.4+3=9(V) ; I1=U1R1=93=3(A);

U23=U2=U3=IpR23=1,5.2=3(V) ;  I2=U2R2=34=0,75(A);IA=I1+I2=3+0,75=3,75(A).

d) Công suất mạch ngoài: UN=UAB=U1=9V ; I=I1+Ip=3+1,5=4,5(A);

P=UN.I=9.4,5=40,5(W).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay