Câu hỏi:
12/07/2024 759Let's play. (Cùng chơi)
Labelling foods and drinks. (Dán tên cho các đồ ăn và thức uống sau)
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Food pyramid (Tháp thực phẩm)
Eat only a little (Ăn chỉ một ít): Chocolate (sô cô la), cola (cô ca cô la), ice cream (kem), sweets (kẹo)
Eat some (Ăn một ít): Fish (cá), milk (sữa), chicken (thịt gà), eggs (trứng), cheese (phô mai), jam (mứt)
Eat most (Ăn nhiều): Rice (cơm/gạo), apples (táo), bread (bánh mi), carrots (cà rốt) sweet corn (bắp ngọt), oranges (cam), tomatoes (cà chua), banana: (chuối), cabbage (cải bắp).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about your daily food and drinks. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về các đồ ăn và thức uống hàng ngày.)
Đề thi Tiếng Anh 5 Cuối học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Don't ride your bike too fast! có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: I always get up early. How about you? có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What's your address? có đáp án
Đề thi Tiếng Anh 5 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 18: What will the weather be like tomorrow?
Đề thi Tiếng Anh 5 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!