Câu hỏi:
12/07/2024 786Let's play. (Cùng chơi)
Labelling foods and drinks. (Dán tên cho các đồ ăn và thức uống sau)
Quảng cáo
Trả lời:
Food pyramid (Tháp thực phẩm)
Eat only a little (Ăn chỉ một ít): Chocolate (sô cô la), cola (cô ca cô la), ice cream (kem), sweets (kẹo)
Eat some (Ăn một ít): Fish (cá), milk (sữa), chicken (thịt gà), eggs (trứng), cheese (phô mai), jam (mứt)
Eat most (Ăn nhiều): Rice (cơm/gạo), apples (táo), bread (bánh mi), carrots (cà rốt) sweet corn (bắp ngọt), oranges (cam), tomatoes (cà chua), banana: (chuối), cabbage (cải bắp).
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about your daily food and drinks. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về các đồ ăn và thức uống hàng ngày.)
Đề thi Tiếng Anh 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 5)
Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Học kì 2 cực hay, có đáp án
Đề thi Tiếng Anh 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What's your address? có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Don't ride your bike too fast! có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: I always get up early. How about you? có đáp án
Đề thi Tiếng Anh 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận