Quảng cáo
Trả lời:
(1) how many | (2) how much | (3) milk | (4) shouldn't | (5) healthy |
Hướng dẫn dịch:
Mai: Bạn thường ăn sáng gì?
Tom: Một ít bánh mì với bơ, xúc xích, trứng, sô cô la và sữa.
Mai: Bạn thường ăn bao nhiêu xúc xích và trứng?
Tom: Tôi thường ăn hai xúc xích và một quả trứng.
Mai: Bạn ăn bao nhiêu sô cô la?
Tom: Một hoặc hai thanh.
Mai: Và bạn uống bao nhiêu sữa?
Tom: Một ly lớn
Mai: Bạn không nên ăn quá nhiều xúc xích và những thanh sô cô la.
Tom: Tại sao không?
Mai: Bởi vì chúng không tốt cho sức khỏe!
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Food pyramid (Tháp thực phẩm)
Eat only a little (Ăn chỉ một ít): Chocolate (sô cô la), cola (cô ca cô la), ice cream (kem), sweets (kẹo)
Eat some (Ăn một ít): Fish (cá), milk (sữa), chicken (thịt gà), eggs (trứng), cheese (phô mai), jam (mứt)
Eat most (Ăn nhiều): Rice (cơm/gạo), apples (táo), bread (bánh mi), carrots (cà rốt) sweet corn (bắp ngọt), oranges (cam), tomatoes (cà chua), banana: (chuối), cabbage (cải bắp).
Lời giải
Gợi ý:
- How many rice do you eat every day?
I drink five bowl of rice.
- How much bread do you eat every day?
I eat four slice of bread.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn ăn bao nhiêu cơm hàng ngày?
Mình ăn năm bát cơm.
- Bạn ăn bao nhiêu bánh mỳ hàng ngày?
Mình ăn bốn lát bánh mì.
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5 iLearn smart start có đáp án - Đề 1
Đề cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 5 Global success có đáp án - Đề 1
Đề thi Tiếng Anh 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh 5 Gobal Success có đáp án (Đề số 1)
Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh lớp 5 i-Learn Smart Start có đáp án (đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Global success có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: Our special days - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5 iLearn smart start có đáp án - Đề 4