Choose the sentence which has the closest meaning to the original one.
It is useful for many families to write down a set of rules about how family member are expected to behave.
A. Many families find it useless to write down a set of rules about how family member are expected to behave
B. Many families don’t have to write down a set of rules about how family member are expected to behave
C. Many families find it useful to write down a set of rules about how family member are expected to behave
D. Many families make it useful to write down a set of rules about how family member are expected to behave
Câu hỏi trong đề: Kiểm tra - Unit 1: The Generation Gap !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: C
Giải thích: Thật là hữu ích cho nhiều gia đình để viết ra 1 loạt luật lệ về thành viên gia đình được mong đợi đối xử như thế nào.
A. Nhiều gia đình nhận thấy vô ích để viết ra 1 loạt luật lệ về thành viên gia đình được mong đợi đối xử như thế nào.
B. Nhiều gia đình không phải viết ra 1 loạt luật lệ về thành viên gia đình được mong đợi đối xử như thế nào.
C. Nhiều gia đình nhận thấy hữu ích để viết ra 1 loạt luật lệ về thành viên gia đình được mong đợi đối xử như thế nào.
D. Nhiều gia đình làm nó hữu ích để viết ra 1 loạt luật lệ về thành viên gia đình được mong đợi đối xử như thế nào.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Ways
B. Attitudes
C. Thinking
D. Behaviours
Lời giải
Đáp án: B
Giải thích: ways (n): cách thức
attitudes (n): quan điểm
thinking (n): suy nghĩ, ý tưởng
behaviours (n): cách cư xử
=> Different people may have different attitudes towards clothing because there are no global standards.
Tạm dịch: Những người khác nhau có thể có quan điểm về cách ăn mặc khác nhau vì không có tiêu chuẩn toàn cầu.
Câu 2
A. Should
B. Must
C. have to
D. can
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích: should + V: nên
can + V: có thể
must + V: phải (bản thân tự nguyện làm)
have to + V: phải (tuân theo luật lệ)
Tạm dịch: Theo quy định của nhà trường, bạn sẽ phải đến trường đúng giờ vào ngày trong tuần.
Câu 3
A. Act
B. Power
C. Impact
D. Force
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Norms
B. Requirements
C. Situations
D. Behaviours
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. kept
B. getting
C. had
D. change
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Agree
B. Respect
C. Judge
D. Worry
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Involve
B. Influence
C. Affect
D. Interact
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.