Câu hỏi:
12/08/2020 243Read the following passage and choose the best answer for each blank. Building Confidence in Teens
Confidence is one's belief in their own ability. Confident people rationally believe they are (26) _______ of doing things well and therefore aren't afraid to do those things or even (27)_______new things. Teens who are confident to grow up have a good (28) _______ of self and become happy adults. Parents can help teens (29) ______ their confidence throughout their adolescence by following these tips: Be trustworthy. Be there when your teen needs you. Provide a safe home environment and firm but fair discipline. This is a (30)_______that your teen's confidence can stand on. Give your teen choices. One of the things that confidence helps teens do is making a decision. You can help teens make decision by (31) _______ them choices as often as possible. (32)_______your teen to try new things. Be available to take them where they need to go and do so without complaining. Become your teen’s biggest fan, (33) _______ it is in sports, or in school. Allow your teen to fail, do not fix their problems for them. If they need you to help talk the problem through, ask open ended questions so that they (34) _______ to their own conclusions. Praise your teen when praise is suitable. We know that too much praise is not good _______(35) , but suitable praise is necessary for your teen's self-confidence.
Question 27:
Câu hỏi trong đề: Kiểm tra - Unit 3: Becoming Independent !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: A
try (v): cố gắng, thử
examine (v): kiểm tra
decide (v): quyết định
use (v): sử dụng
therefore aren't afraid to do those things or even try new things.
Tạm dịch: do đó không ngại làm những điều đó hoặc thử những điều mới.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: B
be busy + V_ing: bận rộn làm việc gì
=> Please wait a minute. My boss is busy writing something.
Tạm dịch: Vui lòng đợi một chút. Ông chủ của tôi bận rộn viết một cái gì đó.
Lời giải
Đáp án: C
sociable (adj): hòa đồng
social (adj): thuộc về xã hội
socially (adv): 1 cách hòa đồng
society (n): xã hội
Chỗ cần điền đứng trước tính từ nên cần 1 trạng từ.
=> A socially skilled person can work, leam and recreate collaboratively with others.
Tạm dịch: Một người có kỹ năng hòa đồng có thể làm việc, học hỏi và tạo cộng tác với người khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.