Choose the sentence which has the closest meaning to the original one.
Question: Those students should be punished for what they have done.
A. Those students should have done what they were punished for.
B. What those students have done will give them some punishment.
C. Those students can't get away with what they have done.
D. The things those students have done are kinds of punishment.
Câu hỏi trong đề: Kiểm tra - Unit 3: Becoming Independent !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: C
Những học sinh đó nên bị trừng phạt vì những gì họ đã làm.
A. Những học sinh đó lẽ ra nên làm những gì họ bị trừng phạt. => sai nghĩa
B. Những gì học sinh đã làm sẽ đưa cho họ một số hình phạt. => sai nghĩa
C. Những học sinh đó không thể thoát khỏi với những gì họ đã làm.
D. Những điều mà học sinh đã làm phần nào bị phạt. => sai nghĩa
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. write
B. writing
C. to write
D. to writing
Lời giải
Đáp án: B
be busy + V_ing: bận rộn làm việc gì
=> Please wait a minute. My boss is busy writing something.
Tạm dịch: Vui lòng đợi một chút. Ông chủ của tôi bận rộn viết một cái gì đó.
Câu 2
A. Sociable
B. social
C. socially
D. society
Lời giải
Đáp án: C
sociable (adj): hòa đồng
social (adj): thuộc về xã hội
socially (adv): 1 cách hòa đồng
society (n): xã hội
Chỗ cần điền đứng trước tính từ nên cần 1 trạng từ.
=> A socially skilled person can work, leam and recreate collaboratively with others.
Tạm dịch: Một người có kỹ năng hòa đồng có thể làm việc, học hỏi và tạo cộng tác với người khác
Câu 3
A. confident
B. over-confident
C. confidential
D. confidence
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. overprotection
B. overprotective
C. protectively
D. protectiveness
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. He is able to do this although he does not want to.
B. He is able to do this although he does not want to.
C. I enjoy persuading him to do this.
D. It is useless to persuade him to do this.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. final
B. quick
C. determined
D. decisive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. priority
B. variety
C. importance
D. action
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.