* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Though he tried hard, he didn’t succeed.
A. However he tried hard, he didn’t succeed.
B. However hard he tried, he didn’t succeed.
C. However he didn’t succeed hard, he tried hard.
D. However he tried hard, but he didn’t succeed.
Quảng cáo
Trả lời:

ĐÁP ÁN B
Giải thích: Câu gốc sử dụng cấu trúc:
Though + S + V = mặc dù
Dịch nghĩa: Mặc dù anh ấy rất cố gắng, anh ấy đã không thành công.
Phương án B. However hard he tried, he didn’t succeed sử dụng cấu trúc
However + adj + S+ V = cho dù đến thế nào đi nữa
Dịch nghĩa: Cho dù anh ấy cố gắng nhiều đến thế nào, anh ấy đã không thành công.
Đây là phương án có nghĩa của câu sát với nghĩa câu gốc nhất.
A. However he tried hard. he didn’t succeed = Tuy nhiên anh ấy đã cố gắng nhiều, anh ấy đã không thành công.
Không có cấu trúc với "However” như câu trên.
C. However he didn't succeed hard, he tried hard = Tuy nhiên anh ấy đã không thành công, anh ấy đã cố gắng nhiều.
Cả cấu trúc và nghĩa của câu đều không phù hợp.
D. However he tried hard, but he didn’t succeed = Tuy nhiên anh ấy đã cố gắng rất nhiều, nhưng anh ấy đã không thành công.
Không có cấu trúc với “However” như câu trên; hơn nữa không dùng cả hai từ nối “However” và “but” trong cùng một câu.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A.has
B.well-known about
C.beautiful
D.for over
Lời giải
ĐÁP ÁN B
Giải thích: cấu trúc
Be well - known for = nổi tiếng vì điều gì
Sữa lỗi: well - known about —» well - known for
Dịch nghĩa: Paris đã nổi tiếng về những tượng đài nổi tiếng, âm nhạc tuyệt hay, và nhà hàng tuyệt vời trong hơn 100 năm qua.
A. has
Động từ “has” chia theo chủ ngữ ngôi số ít (Paris) trong thì hiện tại hoàn thành là chính xác.
C. beautiful (adj) = đẹp, hay
Trước danh từ “music” sử dụng tính từ bổ nghĩa là chính xác.
D. for = trong vòng hơn
For + khoảng thời gian = trong vòng bao lâu
Câu 2
A. evidently
B. absolutely
C. comparatively
D. obviously
Lời giải
ĐÁP ÁN B
Giải thích: relatively (adj) = tương đối >< absolutely (adv) = chắc chắn, tuyệt đối
Dịch nghĩa: Điều đó là tương đối dễ dàng để xác định các triệu chứng của một bệnh lạ.
A. evidently (adv) = rõ ràng là (có thể nhìn thấy hoặc hiểu một cách dễ dàng)
C. comparatively (adv) = tương đối
D. obviously (adv) = rõ ràng, hiển nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. forgetful
B. forgettable
C. forgotten
D. forgetting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. You can say that again
B. I see
C. You are right
D. Delighted I was able to help
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.