Câu hỏi:
13/07/2024 7,048Viết các tập hợp sau rồi tìm số phân tử của mỗi tập hợp đó:
a,Tập hợp A các số tự nhiên x mà 8: x = 2;
b, Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 3 < 5;
c, Tập hợp C các số tự nhiên x mà x – 2 = x + 2;
d, Tập hợp D các số tự nhiên x mà x : 2 = x : 4;
e, Tập hợp E các số tự nhiên x mà x + 0 = x.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
a, Ta có 8 : x = 2 ó x = 8 : 2 ó x = 4. Vậy tập hợp A cần tìm là A ={4} .
Số phần tử của tập hợp A là 1 phần tử
b, Ta có x + 3 < 5 ó x < 2, mà x¥ nên x = 0 hoặc x = 1
Tập hợp B các số tự nhiên cần tìm là B ={0; 1}.
Số phần tử của tập hợp B là 2 phần tử
c, Ta có x – 2 = x + 2 ó 0.x = 4 ó x = . Tập hợp C =
Số phần tử của tập hợp C là không có phần tử
d, Ta có x : 2 = x : 4 ó x = 0. Tập hợp D = {0}
Số phần tử của tập hợp D là 1 phần tử.
e, Ta có: x + 0 = x ó x = x (luôn đúng với mọi x¥ )
Tập hợp E = {0;1;2;3;….}
Số phần tử của tập hợp E là vô số phần tử.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho tập hợp A = {a, b, c}. Hỏi tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
Câu 2:
Cho các tập hợp: A = {1;2;3;4}, B = {3;4;5}
a, Viết các tập hợp vừa là tập hợp con của A, vừa là tập hợp con của B
b, Viết các tập hợp con của A mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn
Câu 3:
Cho các tập hợp : A = {1;2;3}; B = {2;3;4;5}; M = {1;2;3;4;5}
a, Các tập hợp A và B có phải là tập hợp con của tập hợp M không?
b, Tập hợp A có phải là tập hợp con của tập hợp B không?
Câu 4:
Cho các tập hợp A = {1;2;x} và B = {1;2;3;x;y}. Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
1A; yA; yB; 2B; {1;y}B
Câu 5:
a) Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị 2 đơn vị
b) Tập hợp b các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 3.
Câu 6:
Cho hai tập hợp : A = {6;7;8;9;10}; B = {x;9;7;10;y}
a, Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
b, Điền kí hiệu vào các ô trống để có cách viết đúng :
9A; xA; yB
c, Tìm x và y để có A = B
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 2
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 11
Dạng 5: Giải các bài toán thực tế có liên quan đến đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tế sử dụng phép nhân và phép chia (có lời giải)
Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận