Câu hỏi:
31/10/2020 559Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 25 to 29.
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (25) ___________. Many species of animals are threatened, and could easily become (26) ___________ if we do not make an effort to protect them. There are many reasons for this. In some cases animals are hunted for their fur or for other valuable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught (27) ___________, and sold as pets. For many animals and birds, the problem is that their habitats-the place where they live-is disappearing. More land is used for farm, for houses and industry, and there are fewer open spaces than there once were. Farmers use powerful chemicals to help them grow better crops, (28) ________these chemicals pollute the environment and harm wildlife. The most successful animals on Earth, human beings, will soon be the only ones (29) ___________ unless we can solve this problem.
Điền vào ô số 25
Câu hỏi trong đề: Bộ đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2021 cực hay !!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
Cụm từ: be in danger (có nguy cơ tuyệt chủng)
threat (n): sự đe dọa
problem (n): vấn đề
vanishing (V-ing): sự biến mất
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (25) danger.
Tạm dịch: Ngày nay con người càng ý thức được rằng động vật hoang dã trên khắp thế giới có nguy cơ tuyệt chủng.
Chọn C
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- Sổ tay khối C00 môn Văn, Sử, Địa (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
for life: cả đời
alive (a): còn sống
lively (a): sống động
for a living: để kiếm sống => không có cụm từ “for living”.
catch alive: bắt sống
Some birds, such as parrots, are caught (27) alive, and sold as pets.
Tạm dịch: Một số loài chim, chẳng hạn như vẹt, bị bắt sống, và bán làm thú nuôi.
Chọn B
Lời giải
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
from scratch = completely from the beginning: bắt đầu lại từ đầu
A. từ đầu đến cuối
C. từ cuối D. từ đầu đến chân
Tạm dịch: Bạn có thể sửa hệ thống máy tính hiện tại không, hay nên bắt đầu lại từ đầu từ hệ thống mới?
Chọn B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.