Câu hỏi:
12/07/2024 1,767Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a) xB(12) và 20 ≤ x ≤ 50
b) xƯ(20) và x > 8.
c) x5 và 0 < x ≤ 40
d) 16x
e) xB(18) và 9 < x < 120
f) 6(x – 1)
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Ta có: B(12) = {0;12;24;36;48;60;...}
xB(12) và 20 ≤ x ≤ 50 nên x = 24;36;48.
b) xƯ(20) và x > 8.
Ta có: xƯ(20) = {1;2;3;4;5;10;20;...}
xƯ(20) và x > 8 nên x = 10; 20.
c) Ta có: x5 nên x là bội của 15
B(15) = {0;15;30;45;60...} vì 0 < x ≤ 40 nên x = 15; 30.
d) Ta có: 16x nên x là ước của 16.
Ư(16) = {1;2;4;8;16}. Vậy x = 1,2,4,8,16.
e) Ta có: B(18) = {0;18;36;54;72;90;108}
Vì 9 < x < 120 nên x{18;36;54;72;90;108}
f) Vì 6(x – 1) nên (x – 1) là ước của 6.
=> (x – 1){1;2;3;6} => x{2;3;4;7}
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 4:
Tìm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số vừa là ước 150 vừa là bội của 15
Câu 5:
Tìm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số là ước của :
a) 93;
b) 102;
c)120
Câu 6:
Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 170 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia còn thừa 13 quyển vở, 8 bút bi, 2 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng
Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Tập hợp có đáp án
Bài tập: Tập hợp. Phần tử của tập hợp chọn lọc, có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tế về số nguyên âm (có lời giải)
Đề thi Toán lớp 6 Học kì 1 năm 2020 - 2021 cực hay, có đáp án (Đề 1)
Dạng 4. Quy tắc dấu ngoặc có đáp án
10 Bài tập Ứng dụng bội chung và bội chung nhỏ nhất để giải các bài toán thực tế (có lời giải)
13 Bài tập Một số bài toán thực tế về hình vuông, hình chữ nhật (có lời giải)
về câu hỏi!