Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
The new contract sounds good. However, it seems to have some problems.
A. In spite of the fact that the new contract sounds good, it appears to have some problems.
B. In spite of its sound, the new contract appears to have many problems.
C. In order to get less problems, the new contract should improve its sound.
D. If it had much less problems, the new contract would sound better.
Câu hỏi trong đề: Tổng hợp bộ đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh các năm !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A.
Dịch câu đề: Hợp đồng mới nghe có vẻ rất được. Tuy nhiên, nó dường như có một vài vấn đề.
Câu A truyền đạt đúng nội dung câu gốc, dùng cấu trúc mệnh đề nhượng bộ với in spite of.
- In spite of/ despite + N/ V-ing, Clause.
- In spite of/ despite + the fact that + Clause, Clause.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. so that
B. however
C. afterwards
D. therefore
Lời giải
Đáp án D.
Tạm dịch: Xác định lượng chất khoáng trong đất là quá trình đòi hỏi sự chính xác; vì vậy, các chuyên gia phải tiến hành kiểm tra chi tiết những mẫu đất.
A. so that: cốt để
Ex: She didn’t lock the door so that he could get into the house.
B. however: tuy nhiên.
Ex: He was ill. However, he went to school, and sat the exam.
C. afterwards: sau đó.
Ex: Afterwards she felt guilty about what she had done.
D. therefore: bởi vậy, bởi thế, cho nên
Câu 2
A. short-changed
B. short-listed
C. shorted-sighted
D. short-handed
Lời giải
Đáp án B.
A. short-changed (v): trả thiếu tiền, đối xử với ai không công bằng
Ex: I think I’ve been short-changed at the bar.
B. short-listed (v): sàng lọc, chọn lựa
- shortlist sb/ sth (for sth)
Ex: Candidates who are shortlisted for interview will be contacted by the end of the week.
Ex: Her novel was shortlisted for Booker Prize.
C. short-sighted (adj): cận thị, thiển cận
D. short-handed (adj): không đủ công nhân, không đủ người giúp việc
Tạm dịch: Cô ấy đã được chọn từ 115 ứng viên cho chức vụ giám đốc điều hành.
Câu 3
A. hindrance
B. obstruction
C. furtherance
D. setback
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. The trip to the museum that we’d planned is now cancelled because something unexpected has happened.
B. Something happened at the museum, so they cancelled our visit.
C. We are no longer going to the museum because there is no time on our schedule.
D. We can’t go to see the museum at the arranged time because it will be closed.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. shade
B. shadow
C. benefit
D. hue
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.