Left - hand traffic, a custom existing in Britain only,_______back to the days when English people went to and fro on horseback.
A. dated
B. dating
C. dates
D. which dates
Câu hỏi trong đề: Tổng hợp bộ đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh các năm !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C.
Tạm dịch: Giao thông ở bên trải, một phong tục chỉ có ở Anh, bắt đầu từ những ngày người Anh đi tới đi lui trên lưng ngựa.
To date back to = date from: có từ, bắt đầu từ, kể từ
Ex: Our partnership dates back to 1990: Sự hợp tác của chúng ta có từ năm 1990.
Động từ date phải chia ở thời hiện tại đơn để diễn tả những gì đang được xét đến ở thời gian hiện tại và được so sánh với nguồn gốc quá khứ của chúng. Nói cách khác, hiện tại đơn ở đây là để diễn tả một sự thật về nguồn gốc, còn nguồn gốc hay thời gian là quá khứ ở đây không ảnh hưởng đến việc chia thì về mặt ngữ pháp mà liên quan đến mặt ngữ nghĩa là nhiều - chỉ nói đến thời gian của sự kiện mà thôi. Thêm nữa, date ở đây không phải nói đến ngày tháng hay thời gian mà đối tượng nào đó được ra đời, mà mang ý của sự tồn tại từ lúc được ra đời đến bây giờ.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. The mother was forced to keep her son’s mistake as a secret when he insisted.
B. The boy earnestly insisted that his mother tell his father about his mistake.
C. The boy requested his mother not to talk about his mistake any more.
D The boy begged his mother not to tell his father about his mistake.
Lời giải
Đáp án D.
Dịch câu đề: Mẹ ơi, mẹ làm ơn đừng nói với bố về lỗi của con nhé", cậu bé nói.
Đáp án D truyền đạt đúng nhất nội dung câu gốc, dùng cấu trúc beg sb not to V : cầu xin ai đừng làm gì
- earnestly (adv) = in a very serious and sincere way: một cách nghiêm túc và chân thành
Ex: He gazed earnestly into my eyes.
Câu 2
A. broad
B. full
C. well
D. wide
Lời giải
Đáp án D.
to be wide awake (= fully awake): hoàn toàn tỉnh táo.
look half asleep: nửa tỉnh nửa mê.
Tạm dịch: Trông cô ấy cứ nửa tỉnh nửa mê, nhưng tôi chắc rằng cô ấy hoàn toàn tỉnh táo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. exhausted
B. surprised
C. excited
D. interested
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. had repaired
B. has repaired
C. repaired
D. was repairing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Having finished reading the book, he cannot lend it to me.
B. He cannot lend me the book until he has finished reading it.
C. As long as he cannot finish reading the book, he will lend it to me.
D. Not having finished reading the book, he will lend it to me.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.