Thorny enters the meeting room and sees a lot of men. He is asking one of the men near the door. Thorny: “Excuse me. I don’t want to interrupt you but...”
The man: “___________”
A. What can I do for you?
B. Certainly. How dare you!
C. I quite agree
D. I have no idea
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A.
Đáp lại cho một lời đề nghị “Xin lỗi. Tôi không muốn ngắt lời anh nhưng ...” thì đáp án A là phù hợp: Tôi có thể làm gì cho anh đây?
Các đáp án khác không hợp lý:
B. Certainly. How dare you!: Chắc chắn rồi. Sao anh dám chứ!
C. I quite agree: Tôi khá là đồng ý
D. I have no idea = I don’t know.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Kinh tế pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Lịch Sử (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. put aside
B. put up
C. taken in
D. taken away
Lời giải
Đáp án C.
Tạm dịch: Đừng để bị lừa bởi những tay bản hàng ăn nói lẻo mép này.
A. put aside = lay aside (v): tạm gác lại, gác lại.
Ex: Richard had put aside his book to watch what was happening.
B. put sb up: cho ai đó ở nhờ tạm thời.
Ex: Can you put me up while I'm in town? put up with sth: chịu đựng.
Ex: Sandy will not put up with smoking in her house.
C. be taken in: bị lừa
Eg: Don't be taken in by products claiming to help you lose weight in a week: Đừng bị lừa bởi những sản phẩm cho là giúp bạn giảm cân trong 1 tuần.
D. take away sb: bắt giữ
Ex: The soldiers took the captives away.
Ta thấy rằng đáp án C (bị lừa) là phù hợp nhất về nghĩa.
- slick (adj): tài tình, khéo lẻo.
Ex: a slick performance
Lời giải
Đáp án A.
Key words: the best title of the passage.
Đáp án đúng là A. Hunter-gatherers and Subsistence Societies.
B. Evolution of Humans’ Farming Methods: Quá trình phát triển các phương thức canh tác của con người - Sai, không phù hợp nội dung toàn bài.
C. A Brief History of Subsistence Farming: Lược sử ngắn gọn của canh tác tự cung tự cấp - Sai, không phải nội dung chính.
D. Hunter-gatherers: Always on the Move: Những người săn bắt hái lượm: Luôn luôn di chuyển - Sai, ý này có được đề cập nhưng không đủ bao quát toàn bài.
Câu 3
A. He asked how brave the firemen were
B. He blamed the firemen for their discouragement
C. He criticized the firemen for their discouragement
D. He praised the firemen for their courage
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. am not good at
B. do not hate
C. do not practice
D. am not keen on
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. accountant
B. amount
C. founding
D. country
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. achieving good results
B. achieving bad results
C. achieving unfortunate results
D. achieving indirect result
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.