Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
“We lost the last battle because of the player 11.” Said the team captain.
A. The team captain blamed the player 11 for their loss in the last battle
B. The team captain admitted to the player 11 that they had lost the last battle
C. The team captain refused to tell the player 11 about their loss in the last battle
D. The team captain said that without the player 11, they might have lost the battle
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A.
Câu gốc: Đội trưởng nói: “Chúng ta thua trận cuối cùng vìtuyển thủ số 11” Đó là một câu mang sắc thái đổ lỗi. Câu Dtruyền đạt sai nghĩa gốc. Câu A đúng:
A. Đội trưởng đổ lỗi cho cầu thủ 11 vì thất bại của họ trong trận cuối cùng.
B. The team captain admitted to the player 11 that they had lost the last battle. Đội trưởng thừa nhận với tuyển thủ số 11 rằng họ đã thua trận cuối cùng.
C. The team captain refused to tell the player 11 about their loss in the last battle. Đội trưởng đã từ chối nói với tuyển thủ số 11 về thất bại của họ trong trận cuối cùng.
D. The team captain said that without the player 11, they might have lost the battle. Đội trưởng nói rằng nếu không có tuyển thủ số 11, họ đã có thể thua trận này
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. prefer
B. preference
C. preferential
D. preferable
Lời giải
Đáp án B.
A. Prefer (v): thích.
B. Preference (n): sự thích.
C. Preferential (adj): ưu đãi.
D. Preferable (adj): được thích hơn.
Dịch nghĩa: Bố mẹ có thể thể hiện sự thích thú với ngôi trường mà con cái họ theo học.
Câu 2
A. that he did not feel very well
B. of the fact not feeling well
C. he did not feel very well
D. not feeling very well
Lời giải
Đáp án D.
Despite + N/V-ing: mặc dù
Dịch nghĩa: Tom vẫn đi làm mặc dù anh ấy cảm thấy không khỏe
Câu 3
A. I don’t think so
B. Oh, she is unlucky
C. No problem
D. I’m sorry to hear that
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. reason
B. reasonable
C. unreasonable
D. unreasonably
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. fell
B. exploded
C. called
D. rang
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. lemonade
B. apartment
C. mathematics
D. understand
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. The hotel is recommended to have redecorated
B. The hotel is recommended to be redecorated
C. The hotel should be recommended to be redecorated
D. The hotel was recommended to be redecorated
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.