Câu hỏi:
12/11/2020 5,982Mark the letter A, B, C or D to indicate the option that best completes following exchanges. Câu 47. Two classmates are talking to each other.
"How can volunteers benefit from their work?"
– Student 2: “__.”
Câu hỏi trong đề: Tổng hợp bộ đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh các năm !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C Tình huống giao tiếp
Tạm dịch: Hai người bạn cùng lớp đang trò chuyện với nhau.
Học sinh 1: “Tình nguyện viên đạt được ích lợi qua công việc như thế nào?” Học sinh 2: “ ”
Xét các đáp án:
A.They earn a lot of money: Họ kiếm được nhiều tiền
B.They can live better than others: Họ có thể sống tốt hơn những người khác.
C.They feel happy themselves: Tự họ cảm thấy hạnh phúc.
D.They don’t have any worries: Họ không có bất kì lo lắng nào.
=> Đáp án là C
Các cấu trúc cần lưu ý:
benefit from st: đạt được lợi ích từ cái gì
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
pour with rain: mưa nặng hạt, đặc biệt là trong một khoảng thời gian dài. rain cats and dogs: mưa như trút nước.
drop in the bucket: chuyện nhỏ, không quan trọng make hay while the sun shines: mượn gió bẻ măng
Tạm dịch: Chúng tôi vô cùng mong chờ được nằm dài trên bãi biển đầy nắng, nhưng trời mưa nặng hạt suốt quãng thời gian chúng tôi ở đó.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
look forward to st/doing st: mong chờ cái gì/làm gì
Lời giải
Đáp án B
Từ trái nghĩa – kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Bùng nổ dân số ở các thành phố lớn đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng không khí và nước.
=> severely /sɪˈvɪrli/ (adv): nghiêm trọng, dữ dội
Xét các đáp án:
seriously /ˈsɪriəsli/ (adv): nghiêm trọng, trầm trọng
insignificantly /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkəntli/ (adv): không quan trọng, tầm thường
largely /ˈlɑːrdʒli/ (adv): rộng rãi
commonly /ˈkɒmənli/ (adv): thường thường
=> severely >< insignificant => Đáp án là B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.