Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Textbooks can't provide students with the latest information as a mobile device can.
A.Textbooks do not provide students with information later than can a mobile device.
B.The information provided by textbooks is not later than that provided by a mobile device.
C.Textbooks can't provide students with as new information as a mobile device can.
D.The information provided by textbooks is newer than that provided by a mobile device.
Câu hỏi trong đề: Tổng hợp bộ đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh các năm !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Kiến thức về so sánh bằng
Đề bài: Sách giáo khoa không thể cung cấp cho học sinh những thông tin mới nhất như các thiết bị di động có thể cung cấp.
= C. Sách giáo khoa không thể cung cấp cho học sinh những thông tin mới như các thiết bị di động có thể cung cấp.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
A.pay /peɪ/ (v): trả
B.show /ʃəʊ/ (v): chỉ ra, đưa ra
C. return /rɪˈtɜːn/ (v): trở lại, quay lại
D. give /ɡɪv/ (v): tặng, đưa Căn cứ vào cụm từ cố định:
Return politeness: đáp trả lại sự lịch sự
To (2)______their politeness, I would buy them flowers or offer small gifts, as is done in my country. (Để đáp lại sự lịch sự của họ, tôi thường mua hoa hoặc tặng cho họ những món quà nhỏ, ví dụ như những thứ được làm ở đất nước của tôi.)
Câu 2
A. communication
B. communicative
C. communicator
D. communicating
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức về từ loại
A.communication /kəmjuːnɪˈkeɪʃən/ (n): sự giao tiếp
B.communicative /kəˈmjuːnɪkətɪv/ (a): dễ truyền, thích trò chuyện
C. communicator /kəˈmjuːnɪkeɪtər/ (n): người giao tiếp
D. communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (v): giao tiếp
Căn cứ vào một loạt danh từ “health, food, safety, transportation, aerospace, electronics,________, and the environment” thì trong chỗ trống ta cũng sẽ cần một danh từ. Loại B, D.
Tạm dịch: Cả nhà phát minh và kỹ sư đều tìm cách cải thiện mọi thứ trong các lĩnh vực như sức khỏe, thực phẩm, an toàn, vận chuyển, hàng không vũ trụ, điện tử, giao tiếp và môi trường.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
look for: tìm kiếm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. bands
B. troupes
C. swarms
D. flocks
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. allowed by law
B. forbidden by law
C. introducing a law
D. imposing a law
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.