Tổng hợp bộ đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh các năm Đề 26
26 người thi tuần này 4.7 63 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 4)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. breath
B. paths
C. wither
D. breakthrough
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức về phát âm nguyên âm
A.breath /breθ/(n):hơi thở
B.path /pɑːθ/ (n): lối đi
C. wither /ˈwɪðər/ (v): làm khô, làm héo
D. breakthrough /ˈbreɪkθruː/ (n): sự chọc thủng phòng tuyến
Câu 2
A. reads
B. meets
C. stops
D. drops
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức về phát âm đuôi s
A.reads /riːdz/ (v): đọc
B.meets/miːts/ (v): gặp
C. stops/stɒps/ (v): dừng
D. drops /drɒps/ (v): rơi
Câu 3
A. comment
B. common
C. commence
D. compass
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức về trọng âm
A.comment /ˈkɒment/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào nguyên âm /ə/.
B.common /ˈkɒmən/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào nguyên âm /ə/.
C.commence /kəˈmens/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào nguyên âm /ə/.
D.compass /ˈkʌmpəs/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào nguyên âm /ə/.
=> Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ đầu.
Câu 4
A. compliment
B. argument
C. nursery
D. requirement
Lời giải
Đáp án D
Kiến thức về trọng âm
A.compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n): từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu tất cả các âm trong từ ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
B.argument /ˈɑːɡjəmənt/ (n): từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào nguyên âm /ə/.
C.nursery /ˈnɜːsəri/ (n): từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ɜː/.
D.requirement /rɪˈkwaɪəmənt/ (n): từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm đôi /aɪ/.
=> Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ đầu.
Câu 5
A. was running
B. had run home
C. had been running
D. ran
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức về thì của động từ
Tạm dịch: Cô ấy đang ngồi trên bãi cỏ, thở hổn hển. Cô ấy đã chạy rất lâu. Cô ấy lẽ ra không nên chạy quá lâu như vậy.
Căn cứ vào động từ “was” ở mệnh đề trước nên động từ ở vế sau cần chia ở thì quá khứ hoàn thành (hành động chạy xảy ra xong trước hành động ngồi và thở hổn hển).
Người ta dùng quá khứ hoàn thành để nhấn mạnh kết quả của hành động và dùng quá khứ hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh quá trình của hành động.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
out of breath: thở dốc, thở hổn hển
should (not) + have + Vp2: lẽ ra đã (không) nên làm gì
Câu 6
A. those areas were damaged or destroyed
B. are damaged or destroyed
C. damaged or destroyed
D. they damage or destroy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. thoroughly
B. sharply
C. fully
D. coolly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. take
B. do
C. make
D. pay
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. communication
B. communicative
C. communicator
D. communicating
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. asking
B. ask
C. being asked
D. asking
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. annoyance
B. resentment
C. irritation
D. offence
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. likewise
B. otherwise
C. nonetheless
D. unless
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. bands
B. troupes
C. swarms
D. flocks
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. take
B. lead
C. do
D. conduct
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. the more likely they will remain loyal
B. the more loyal they will remain likely
C. the more they will likely remain loyal
D. the likely they will remain more loyal
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. The/a/0
B. 0/a/0
C. 0/0/0
D. A/a/the
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. both
B. either
C. not
D. neither
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. suggested
B. discovered
C. propose
D. revealed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. hurts her
B. flirts her
C. dates her
D. beats her
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. allowed by law
B. forbidden by law
C. introducing a law
D. imposing a law
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. found guilty
B. declared innocent
C. advised of appealing
D. charged of fraud
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. The
B. which includes
C. breakdown
D. blood-clotting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Not only
B. men and women do
C. they
D. have
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A.100 hours of voluntary activities are enough for a certain health benefit, but a low blood pressure level requires double that amount.
B.Only 100 hours of volunteering per annum are needed to reap a health benefit.
C.200 hours of voluntary activities should be spent annually to influence the level of blood pressure.
D.Mentally demanding works enhance intellectual capacity while physical ones benefit the heart and blood flow.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A.Opportunities to serve others result in a stronger sense of purpose and meaning in life.
B.Without the freedom of forgiveness, you’ll end up serving for the wrong reasons.
C.We should take advantage of the generous help of others without giving in return.
D.Only a small minority of people use their lives to serve others.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A.distinguish between the amount of tau in normal people and that in those with cognitive problems.
B.diagnose who are easier to get Alzheimer’s disease.
C.observe the increase of a protein called tau in the brains of subjects.
D.review whether people with cognitive problems have a protein called tau or not.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A.The data from the maps may help researchers find out the treatment for dementia.
B.The men’s life expectancies are longer than women’s, so they are less suffered from Alzheimer’s.
C.All the research at the conference has been peer-reviewed before presented.
D.Female brains are likely more convenient for tau to develop than male ones.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A.researchers are sure that the differences between genders will affect Alzheimer’s risk.
B.the influence of a handful of genes and genetic variants on Alzheimer’s has not been scientifically illuminated.
C.the research has studied all groups of participants for the risk of dementia.
D.the results of all research on Alzheimer’s are different from each other.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A.Mary wonders what happens to what we throw away.
B.Mary wondered what happened to what we threw away.
C.Mary wondered what has happened to what we threw away.
D.Mary wonders what happened to what we threw away.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A.Dr. Mercer would have accepted the research grant at Harvard if he were not going to take six months off to spend more time with his family.
B.Dr. Mercer would accept the research grant at Harvard if he were not going to take six months off to spend more time with his family.
C.Dr. Mercer would have accepted the research grant at Harvard if he had not been going to take six months off to spend more time with his family.
D.Dr. Mercer would accept the research grant at Harvard if he had not been going to take six months off to spend more time with his family.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A.Textbooks do not provide students with information later than can a mobile device.
B.The information provided by textbooks is not later than that provided by a mobile device.
C.Textbooks can't provide students with as new information as a mobile device can.
D.The information provided by textbooks is newer than that provided by a mobile device.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. OK. Go ahead
B. Yes, definitely
C. That's alright. Don't worry.
D. I'd rather not do it
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A.That sounds delicious and nutritious.
C.I know what you mean. I've started eating better myself.
C.I mainly eat baked chicken, because there's not a lot of fat.
D.Are you sure that's how you want me to make it?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A.Technology allows for remote working, which expands women's options.
B.That technology allows for remote working will expand women's options.
C.Because technology allows for remote working, it expands women's options.
D.Allowing for remote working, technology expands women's options.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A.She teaches children with special needs and whoever have severe learning difficulties.
B.She teaches children with special needs and severe learning difficulties.
C.She teaches children of severe learning difficulties and with special needs.
D.She teaches children with special needs, many of whom have severe learning difficulties.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.