Tổng hợp bộ đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh các năm Đề 11

  • 47004 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức về trọng âm với từ hai âm tiết

A. teacher /‘ti:t∫ə(r)/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.

B. lesson /'lesn/: Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

C. action / 'ækn/ : Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc có đuôi -ion thì trọng âm rơi vào trước âm đó.

D. police /pə'li:s/ : Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/ và trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.

=> Phần D trọng âm ớ âm tiết thứ 2, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án B

Kiến thức trọng âm với từ 3 âm tiết và hậu tố

A. importance /ɪm’pɔ:tns/: Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vao nguyên âm dài.

B. happiness /'hæpinəs/: Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.

C. employment /ɪm’pɔɪmənt/ : Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm không rơi vào đuôi -ment và ưu tiên rơi vào nguyên âm dài.

D. relation /rɪ'leɪ∫n/: Từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc có đuôi -ion thì trọng âm rơi vào trước âm đó.

=> Phần B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm ở âm tiết thứ hai.


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án D

Kiến thức cách phát âm của nguyên âm

Phần gạch chân của phần D phát âm là /æ/, của các từ còn lại phát âm là /ei/.

A. date /deɪt/                 B. face /feɪs/                  C. page /peɪdʒ/      D. map /mæp/


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án C

Cách phát âm của đuôi -ed

Phần gạch chân của phần C phát âm là /t/, của các từ còn lại là /d/.


Câu 5:

Like most marine mammals and land mammals, whales are _______ creatures

Xem đáp án

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

warm-blooded (adj): máu nóng

Tạm dịch: Giống như hầu hết các loài động vật có vú trên cạn và dưới nước, cá voi là loài sinh vật máu nóng.


Bài thi liên quan:

Các bài thi hot trong chương:

4.5

Đánh giá trung bình

67%

33%

0%

0%

0%

Nhận xét

3 năm trước

Lê Trường An

P

2 năm trước

Phuong Anh

H

2 năm trước

Hồng Huệ DP.

Bình luận


Bình luận