Thi Online Tổng hợp bộ đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh các năm
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
Tổng hợp bộ đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh các năm Đề 16
-
28490 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
50 phút
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Đáp án A
Phần A được phát âm là /d/, các phần còn lại là /t/
Cách phát âm đuôi –ed như sau:
- /id/ : Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/
-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án A
Phần A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
canal /kə'næl/
limit /'limit/
mammal /'mæml/
elbow /’elbəʊ/
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Đáp án C
Phần C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2
informal /in'fɔ:ml/
supportive /sə'pɔ:tiv/
personnel /,pɜ:sə'nel/
apparent /ə'pærənt/
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
In studies (B) conducted on gazing behaviour, it (C) has been founded that listeners gaze at speakers (D) more than speakers gaze at listeners.
Đáp án C
“has been founded” => “has been found”
Ở đây ta dùng động từ find (quá khứ phân từ II là found) nghĩa là tìm thấy, tìm ra
Còn động từ được dùng trong câu gốc là found (quá khứ phân từ II là founded) nghĩa là xây dựng, dựng nên
Dịch câu:
Trong các nghiên cứu tiến hành về hành vi nhìn chằm chằm, người ta thấy rằng người nghe nhìn vào người nói nhiều hơn là người nói nhìn vào người nghe
Bài thi liên quan
Đánh giá trung bình
67%
33%
0%
0%
0%
Nhận xét
1 năm trước
Lê Trường An
4 tháng trước
Phuong Anh
3 tháng trước
Hồng Huệ DP.