Câu hỏi:
13/07/2024 1,564Giải thích tại sao các cặp hệ phương trình sau tương đương
a) {2x−3y=16x−9y=3 và {4x−6y=2x−32y=12
b) {2x+3y=610x+15y=2 và {x3+y2=14x+6y=45
c) {x−y=12x−2y=3 và {8x+9y=1116x+18y=3
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Sử dụng định nghĩa
- Giải hệ thứ nhất, ta thấy hệ có vô số nghiệm thỏa mãn (x;2x−13)
- Giải hệ thứ hai, ta thấy hệ có vô số nghiệm thỏa mãn (x;2x−13)
Vậy hai hệ phương trình là tương đương.
b) Sử dụng định nghĩa
- Giải hệ thứ nhất, ta thấy vô nghiệm
- Giải hệ thứ nhất, ta thấy vô nghiệm
Vậy hệ hai phương trình là tương đương
c) Sử dụng định nghĩa
- Giải hệ thứ nhất, ta thấy vô nghiệm
- Giải hệ thứ nhất, ta thấy vô nghiệm
Vậy hệ hai phương trình là tương đương.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Giải thích tại sao hai hệ phương trình sau tương đương:
{x+2y=22x+4y=4 và {3x+6y=64x+8y=8
Câu 2:
Bằng đồ thị, chứng tỏ rằng các hệ phương trình sau luôn có nghiệm duy nhất
a) {x+2y=9x=n
b) {3x−2y=8y=m
Câu 3:
Bằng đồ thị, chứng tỏ rằng hệ phương trình {3x−y=12x−ay=−3
a) Có nghiệm duy nhất với a = 2.
b) Vô nghiệm với a=23
Câu 4:
Xác định a để hệ phương trình sau có nghiệm {2x−y=1x+y=2ax−y=−3
Câu 5:
Chứng tỏ rằng hệ phương trình {ax−y=2x+2y=3
a) Có nghiệm duy nhất với a = 3.
b) Vô nghiệm với a=−12
Hãy minh họa bằng đồ thị.
Câu 6:
Bằng đồ thị, chứng tỏ rằng hệ phương trình {x+2y=a2x+4y=6
a) Có vô số nghiệm với a = 3.
b) Vô nghiệm với a≠3
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 03
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 02
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận