Thách thức của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới không phải là
A. sự phân hoá giàu nghèo, tình trạng vẫn còn vùng nghèo.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh và khá vững chắc.
C. tài nguyên bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm.
D. những bất cập trong sự phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
Câu hỏi trong đề: Đề thi vào 10 môn Địa Lí (có đáp án) !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn B
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. nuôi trồng thủy sản.
B. chăn nuôi gia súc.
C. chăn nuôi bò sữa.
D. chăn nuôi gia cầm.
Lời giải
Chọn B
Câu 2
A. Năng lượng.
B. Vật liệu xây dựng.
C. Hoá chất.
D. Luyện kim màu.
Lời giải
Chọn A
Câu 3
A. Chế biến thịt, sữa; thực phẩm đông lạnh; sản xuất bia.
B. Chế biến thịt, sữa; thực phẩm đông lạnh; xay xát.
C. Chế biến thịt; thực phẩm đông lạnh; sản xuất đường.
D. Chế biến thịt, sữa; thực phẩm đông lạnh; đồ hộp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Khí hậu.
B. Đất đai.
C. Nước.
D. Sinh vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017 (Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm | 2005 | 2010 | 2015 | 2017 |
Tổng sản lượng | 3466,8 | 4602,0 | 5142,7 | 6333,2 |
Sản lượng khai thác | 1987,9 | 2136,4 | 2414,4 | 2920,4 |
Sản lượng nuôi trồng | 1487,9 | 2465,6 | 2728,3 | 3412,8 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017?
A. Tỉ trọng khai thác thủy sản có xu hướng ngày càng giảm.
B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhiều hơn sản lượng khai thác.
C. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
D. Sản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng khai thác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Thấp.
B. Trung Bình.
C. Cao.
D. Rất cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Độ che phủ rừng tăng nhưng không ổn định và tăng trung bình 3%/năm.
B. Diện tích rừng trồng liên tục tăng và tăng trung bình 146.6 nghìn ha/năm.
C. Diện tích rừng tự nhiên có xu hướng giảm liên tục và giảm 93.1 nghìn ha.
D. Tổng diện tích rừng liên tục tăng; năm 2018 tăng 10.5% so với năm 2008.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.