Câu hỏi:

13/07/2024 1,057

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Cho hai số có tổng là 91020. Nếu ở số thứ nhất lần lượt thay chữ số 8 ở hàng đơn vị bằng chữ số 2, thay chữ số 7 ở hàng chục bằng chữ số 4, thay chữ số 3 ở hàng trăm bằng chữ số 6 ta sẽ được số thứ hai. Tìm hai số đã cho.

Số thứ nhất là ...............

Số thứ hai là ...............

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Bước 1: Tìm 2 số sau khi thay lần lượt các chữ số với nhau

Bước 2: Tìm hiệu của số thứ hai và thứ nhất

Bước 3: Tìm số thứ hai

Bước 4: Tìm số thứ nhất

Bài giải:

Sau khi thay các chữ số với nhau ta được 2 số là: 642 và 378

Hiệu của số thứ hai và số thứ nhất là:

642 – 378 = 264 (đơn vi)

Tổng của 2 số là: 91020

Số thứ hai là:

(91020 + 264) : 2 = 45642

Số thứ nhất là:

91020 – 45642 = 45378

Đáp số: Số thứ nhất: 45378

             Số thứ hai: 45642

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Một cửa hàng có 398 lít nước mắm đựng trong 2 thùng. Nếu bớt ở thùng một 50 lít chuyển sang thùng hai thì thùng hai sẽ nhiều hơn thùng một 16 lít. Vậy:

Thùng một chứa ............... lít nước mắm

Thùng hai chứa ............... lít nước mắm.

Xem đáp án » 13/07/2024 12,751

Câu 2:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Ngọc có tất cả 48 viên bi vừa bi xanh vừa bi đỏ. Biết rằng nếu lấy ra 10 viên bi đỏ và 2 viên bi xanh thì số bi đỏ bằng số bi xanh. Vậy có ............... viên bi đỏ và ............... viên bi xanh.

Xem đáp án » 13/07/2024 5,702

Câu 3:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tìm hai số có hiệu là 22. Biết rằng nếu lấy số lớn cộng với số bé rồi cộng với hiệu của chúng thì được 116. Vậy:

Số lớn là ...............

Số bé là ...............

Xem đáp án » 13/07/2024 5,446

Câu 4:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tổng hai số lẻ bằng 98. Tìm hai số đó biết rằng giữa chúng có 4 số chẵn.

Số lẻ thứ nhất là ...............

Số lẻ thứ hai là ...............

Xem đáp án » 13/07/2024 4,576

Câu 5:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Lớp 4A có 32 học sinh. Hôm nay có 3 bạn nữ nghỉ nên số nam nhiều hơn số nữ là 5 bạn. Vậy lớp 4A có ............... bạn nam và ............... bạn nữ.

Xem đáp án » 13/07/2024 3,390

Câu 6:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2001 biết giữa chúng có 100 số lẻ.

Số thứ nhất là ...............

Số thứ hai là ...............

Xem đáp án » 13/07/2024 3,289

Câu 7:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tìm hai số có tổng là 132. Biết rằng nếu lấy số lớn trừ số bé rồi cộng với tổng của chúng thì được 178. Vậy: Số lớn là ............... Số bé là ...............

Xem đáp án » 12/07/2024 3,102
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay