Choose the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Mike's inviting Sue to go dancing.
- Mike: "Shall we go dancing tonight?"
- Sue: “________________”.
A. Yes, let's
B. Not a little bit
C. Never mind
D. I can't agree with you
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Mike đang mời Sue đi khiêu vũ.
- Mike: "Tối nay chúng ta đi khiêu vũ nhé?"
- Kiện: “________________”.
A. Được, hãy (Yes, let’s = Yes, let us: được, chúng ta hãy cùng nhau làm thế đi)
B. Không một chút
C. Đừng bận tâm / Thôi bỏ đi => đáp lại lời xin lỗi hoặc khi không muốn nhắc lại điều gì mình vừa nói
D. Tôi không thể đồng ý với bạn => bày tỏ quan điểm của bản thân trước ý kiến của người khác
=> Chỉ có phản hồi A phù hợp nhất.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. try
B. tried
C. have tried
D. am trying
Lời giải
Đáp án C
Dấu hiệu: the first time (lần đầu tiên)
Thì hiện tại hoàn thành có thể dùng để diễn tả trải nghiệm của ai đó.
Công thức: S + have/has (never/ever…) + P2
Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ chơi cầu lông trước đây. Đây là lần đầu tiên tôi thử chơi.
Câu 2
A. highly appreciable
B. volunteers' efforts
C. reconstructing
D. devastating
Lời giải
Đáp án A
appreciable (adj): có thể định giá
appreciative (adj): khen ngợi, tán dương, đánh giá cao
Sửa: highly appreciable => higly appreciative
Tạm dịch: Người dân trong làng đánh giá cao nỗ lực của các tình nguyện viên trong việc xây dựng lại ngôi nhà của họ sau cơn bão tàn phá.
Câu 3
A. Tom wanted to know when I was starting practising yoga.
B. Tom wanted to know when did I start practising yoga.
C. Tom wanted to know when I had started practising yoga.
D. Tom wanted to know when had I started practising yoga.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. We should book tickets for the film in advance.
B. It is obligatory to book tickets for the film in advance.
C. It is our duty to book tickets for the film in advance.
D. We needn't book tickets for the film in advance.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Unhealthy
B. Packed
C. Cooked
D. Inexpensive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. normal
B. common
C. general
D. average
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. No sooner had he realized he had forgotten his book on the bus than he arrived in class.
B. Had he arrived in class, he would have realized he had forgotten his book on the bus.
C. Only after he had realized he had forgotten his book on the bus did he arrive in class.
D. Not until he arrived in class did he realize he had forgotten his book on the bus.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.