Câu hỏi:

18/08/2021 560

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions

Laura has ruled out any meeting with Roger in the near future

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Cụm động từ, thành ngữ 

Giải thích: 

rule out (phrasal verb): to prevent somebody from doing something; to prevent something from happening (ngăn ai đó làm điều gì đó; ngăn điều gì đó xảy ra) 

get together (phrasal verb): to meet with somebody socially or in order to discuss something (gặp gỡ ai đó về mặt xã hội hoặc để thảo luận về điều gì đó) 

out of the question (idiom): impossible or not allowed and therefore not worth discussing (không thể nào hoặc không được phép và do đó không đáng thảo luận) 

in all probability… (idiom): it is very likely that (rất có thể là) 

Tạm dịch: Laura đã ngăn cản mọi cuộc gặp với Roger trong tương lai gần. 

  1. Rất có thể là, Laura sẽ không bao giờ gặp lại Roger nữa. => chưa sát nghĩa 
  2. Laura đã quyết định không bao giờ gặp Roger nữa. => chưa sát nghĩa 
  3. Laura nói rằng việc gặp Roger hiện là điều bất khả thi. 
  4. Một cuộc gặp gỡ trong tương lai giữa Laura và Roger dường như không có khả năng xảy ra. => chưa sát nghĩa 

Chọn C

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Mệnh đề chỉ mục đích, câu bị động 

Giải thích: 

To + V-nguyên thể: để làm gì 

=> Bị động: To be + P2: để được làm gì 

Having P2: sau khi đã làm thì làm gì 

=> Bị động: Having been P2: Sau khi đã được làm gì thì làm gì 

I entered the frightening and unknown territory of private education: bước vào lãnh địa đáng sợ và ít được biết đến của việc giáo dục riêng => ý nói: để được trao học bổng (bị động), tôi phải học rất vất vả.

Tạm dịch: Để được trao một suất học bổng, tôi đã bước vào lãnh địa đáng sợ và ít được biết đến của việc giáo dục riêng. 

Chọn A

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

- hinder somebody/something from something/from doing something = to make it difficult for somebody to do something or for something to happen (gây khó khăn cho ai đó làm điều gì đó hoặc điều gì đó xảy ra)

E.g. Higher interest rates could hinder economic growth. / Heavy rains hindered the expedition's progress.

- deter somebody from doing something = persuade someone not to do something: to make somebody decide not to do something or continue doing something, especially by making them understand the difficulties and unpleasant results of their actions (khiến ai đó quyết định không làm điều gì đó hoặc tiếp tục làm điều gì đó, đặc biệt bằng cách làm cho họ hiểu những khó khăn và hậu quả khó chịu của hành động của họ) 

E.g. The threat of imprisonment has failed to deter these young offenders. 

- capital punishment: tử hình => mức độ nghiêm trọng, cần dùng động từ thể hiện tính nghiêm khắc, nghiêm trị của pháp luật. 

Sửa: hinder => deter 

Tạm dịch: Tử hình nhằm mục đích răn đe những người phạm tội như vậy. 

Chọn D

Câu 3

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions

The building contractor wants this work to be finished soon. We have been working to a strict deadline

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions

Tim read articles about the company very carefully. He then was able to answer all interview questions

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions

Much as George loved travelling in Asia, he decided not to go to Indonesia because of his fears of terrorism

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay