Câu hỏi:

18/08/2021 576 Lưu

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions

Laura has ruled out any meeting with Roger in the near future

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Cụm động từ, thành ngữ 

Giải thích: 

rule out (phrasal verb): to prevent somebody from doing something; to prevent something from happening (ngăn ai đó làm điều gì đó; ngăn điều gì đó xảy ra) 

get together (phrasal verb): to meet with somebody socially or in order to discuss something (gặp gỡ ai đó về mặt xã hội hoặc để thảo luận về điều gì đó) 

out of the question (idiom): impossible or not allowed and therefore not worth discussing (không thể nào hoặc không được phép và do đó không đáng thảo luận) 

in all probability… (idiom): it is very likely that (rất có thể là) 

Tạm dịch: Laura đã ngăn cản mọi cuộc gặp với Roger trong tương lai gần. 

  1. Rất có thể là, Laura sẽ không bao giờ gặp lại Roger nữa. => chưa sát nghĩa 
  2. Laura đã quyết định không bao giờ gặp Roger nữa. => chưa sát nghĩa 
  3. Laura nói rằng việc gặp Roger hiện là điều bất khả thi. 
  4. Một cuộc gặp gỡ trong tương lai giữa Laura và Roger dường như không có khả năng xảy ra. => chưa sát nghĩa 

Chọn C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Mệnh đề chỉ mục đích, câu bị động 

Giải thích: 

To + V-nguyên thể: để làm gì 

=> Bị động: To be + P2: để được làm gì 

Having P2: sau khi đã làm thì làm gì 

=> Bị động: Having been P2: Sau khi đã được làm gì thì làm gì 

I entered the frightening and unknown territory of private education: bước vào lãnh địa đáng sợ và ít được biết đến của việc giáo dục riêng => ý nói: để được trao học bổng (bị động), tôi phải học rất vất vả.

Tạm dịch: Để được trao một suất học bổng, tôi đã bước vào lãnh địa đáng sợ và ít được biết đến của việc giáo dục riêng. 

Chọn A

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

- hinder somebody/something from something/from doing something = to make it difficult for somebody to do something or for something to happen (gây khó khăn cho ai đó làm điều gì đó hoặc điều gì đó xảy ra)

E.g. Higher interest rates could hinder economic growth. / Heavy rains hindered the expedition's progress.

- deter somebody from doing something = persuade someone not to do something: to make somebody decide not to do something or continue doing something, especially by making them understand the difficulties and unpleasant results of their actions (khiến ai đó quyết định không làm điều gì đó hoặc tiếp tục làm điều gì đó, đặc biệt bằng cách làm cho họ hiểu những khó khăn và hậu quả khó chịu của hành động của họ) 

E.g. The threat of imprisonment has failed to deter these young offenders. 

- capital punishment: tử hình => mức độ nghiêm trọng, cần dùng động từ thể hiện tính nghiêm khắc, nghiêm trị của pháp luật. 

Sửa: hinder => deter 

Tạm dịch: Tử hình nhằm mục đích răn đe những người phạm tội như vậy. 

Chọn D

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP