Câu hỏi:
22/08/2021 4,098Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
In my opinion, we shouldn't speak to the media at all before the most basic facts concerning the explosion ________ established.
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
Giải thích:
Sau mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (before + S + V), động từ không chia ở tương lai, không chia ở quá khứ => loại B & C (mệnh đề chính đang chia thì hiện tại).
Câu thiếu động từ => loại A
Thì hiện tại hoàn thành nhấn mạnh tính hoàn thành của sự việc (liên từ “before: trước khi”) => chọn D
Tạm dịch: Theo tôi, chúng ta không nên nói chuyện với giới truyền thông trước khi những sự kiện cơ bản nhất liên quan đến vụ nổ đã được xác định.
Chọn D
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 38.500₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề đồng ngữ
Giải thích:
2 mệnh đề có cùng chủ ngữ (he), có thể rút gọn một mệnh đề về dạng:
- Ving: khi mệnh đề dạng chủ động và hai hành động xảy ra liên tiếp
- Ved: khi mệnh đề dạng bị động
- Having Ved/V3: khi mệnh đề dạng chủ động, hành động được rút gọn xảy ra trước và là nguyên nhân dẫn đến hành động còn lại => Dạng bị động: Having been Ved/V3.
Câu đầy đủ: After he entered the new school, he began to make friends more easily.
Câu rút gọn: After entering the new school, he began to make friends more easily.
- sai ở “it was found that”
- sai ở “he had been entering”
- sai ở “upon”
Tạm dịch: Sau khi vào trường mới, cậu ấy kết bạn dễ dàng hơn.
Chọn B
Lời giải
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Dấu hiệu: sau tính từ “generous” (hào phóng) cần một danh từ.
- hospitality (n): lòng mến khách, lòng hiếu khách
- hospitable (adj): mến khách, hiếu khách
- hospitably (adv): hếu khách, niềm nở
- hospitalize (v): đưa vào bệnh viện, cho nhập viện
Các đuôi –able thường là tính từ, đuôi –ly thường là trạng từ, đuôi –ize thường là động từ, đuôi –ity thường là danh từ.
Tạm dịch: Chúng tôi cảm ơn chủ nhà vì sự hiếu khách của họ và giờ chúng tôi chuẩn bị khởi hành.
Chọn A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.