Câu hỏi:
22/08/2021 1,274Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
It was so hot on the bus that Marcia thought she was going to faint.
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Mệnh đề kết quả
Giải thích:
because S + V: bởi vì
so + adj + that: quá đến nỗi
as soon as S + V: ngay khi
to be on the point of: sắp, chuẩn bị (làm gì) (= be going to do soon)
Tạm dịch: Trên xe buýt nóng đến nỗi Marcia nghĩ rằng mình sắp ngất xỉu.
= A. Marcia sắp bị ngất xỉu vì trên xe buýt quá nóng.
- Xe buýt quá nóng khiến Marcia cảm thấy ngất xỉu. => sai về nghĩa
- Marcia suýt ngất xỉu vì hệ thống sưởi của xe buýt. => sai về nghĩa
- Ngay khi xe buýt nóng lên, Marcia đã ngất xỉu. => sai về nghĩa
Chọn A
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 38.500₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề đồng ngữ
Giải thích:
2 mệnh đề có cùng chủ ngữ (he), có thể rút gọn một mệnh đề về dạng:
- Ving: khi mệnh đề dạng chủ động và hai hành động xảy ra liên tiếp
- Ved: khi mệnh đề dạng bị động
- Having Ved/V3: khi mệnh đề dạng chủ động, hành động được rút gọn xảy ra trước và là nguyên nhân dẫn đến hành động còn lại => Dạng bị động: Having been Ved/V3.
Câu đầy đủ: After he entered the new school, he began to make friends more easily.
Câu rút gọn: After entering the new school, he began to make friends more easily.
- sai ở “it was found that”
- sai ở “he had been entering”
- sai ở “upon”
Tạm dịch: Sau khi vào trường mới, cậu ấy kết bạn dễ dàng hơn.
Chọn B
Lời giải
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Dấu hiệu: sau tính từ “generous” (hào phóng) cần một danh từ.
- hospitality (n): lòng mến khách, lòng hiếu khách
- hospitable (adj): mến khách, hiếu khách
- hospitably (adv): hếu khách, niềm nở
- hospitalize (v): đưa vào bệnh viện, cho nhập viện
Các đuôi –able thường là tính từ, đuôi –ly thường là trạng từ, đuôi –ize thường là động từ, đuôi –ity thường là danh từ.
Tạm dịch: Chúng tôi cảm ơn chủ nhà vì sự hiếu khách của họ và giờ chúng tôi chuẩn bị khởi hành.
Chọn A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.