Câu hỏi:
12/07/2024 3,138(1) Biểu đồ Hình 9.20 cho biết lượng mưa trung bình các tháng trong năm 2018 tại hai trạm Tuyên Quang và Nha Trang.
a) Quan sát biểu đồ và cho biết cột màu nào biểu diễn lượng mưa trung bình các tháng năm 2018 tại hai trạm Tuyên Quang và Nha Trang;
b) Kể tên ba tháng có lượng mưa lớn nhất ở mỗi trạm. Từ đó dự đoán thời gian mùa mưa ở các địa phương này.
(2) Quan sát biểu đồ Hình 9.21 và trả lời câu hỏi:
a) Nước nào có chiều cao trung bình của nam cao nhất, thấp nhất?
b) Nước nào có chiều cao trung bình của nữ cao nhất, thấp nhất?
c) Sự chênh lệch chiều cao giữa nam và nữ ở nước nào lớn nhất?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1.
a) Cột màu xanh và màu cam lần lượt biểu diễn lượng mưa trung bình của các tháng năm 2018 ở Tuyên Quang và Nha Trang.
b)
+) 3 cột biểu đồ cao nhất thể hiện lượng mưa ở Tuyên Quang là: tháng 5, tháng 7, tháng 8 nên ba tháng có lượng mưa lớn nhất ở trạm Tuyên Quang là : tháng 5, tháng 7, tháng 8.
Thời gian mùa mưa ở Tuyên quang vào mùa các tháng 5, 7, 8.
+) 3 cột biểu đồ cao nhất thể hiện lượng mưa ở Nha Trang là: tháng 10, tháng 11, tháng 12 nên ba ba tháng có lượng mưa lớn nhất ở trạm Nha Trang là : tháng 10 , tháng 11 , tháng 12.
Thời gian mùa mưa của Nha Trang là 10 , 11 , 12.
2.
a) Nhìn vào cột màu xanh thể hiện chiều cao trung bình của nam ở một số quốc gia châu Á, vì 162, 5 < 170, 7 < 171 < 172 nước có chiều cao trung bình của nam cao nhất là: Nhật Bản
Nước có chiều cao trung bình của nam thấp nhất là : Việt Nam
b) Nhìn vào cột màu xanh thể hiện chiều cao trung bình của nữ ở một số quốc gia châu Á, vì 152,2 < 157,4 < 158 < 160 nên nước có chiều cao trung bình của nữ cao nhất là: Singapore
Nước có chiều cao trung bình của nữ thấp nhất là : Việt Nam
c) Việt Nam có sự chênh lệch chiều cao trung bình giữa nam và nữ là:
162,1 – 152,2 = 9,9 (cm)
Singapore có sự chênh lệch chiều cao trung bình giữa nam và nữ là:
171 – 160 = 11 (cm)
Nhật Bản có sự chênh lệch chiều cao trung bình giữa nam và nữ là:
172 – 158 = 14 (cm)
Hàn Quốc có sự chênh lệch chiều cao trung bình giữa nam và nữ là:
170,7 – 157, 4 = 13, 3 (cm)
Vì 9,9 < 11 < 13,3 < 14 nên nước có sự chênh lệch chiều cao giữa nam và nữ lớn nhất là Nhật Bản.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Bảng thống kê sau đây cho biết số lượng các bạn nam, nữ trong lớp yêu thích một số môn thể thao.
| Bóng đá | Cầu lông | Cờ vua | Bón bàn |
Nam | 20 | 15 | 10 | 17 |
Nữ | 5 | 6 | 12 | 9 |
Từ bảng trên, em hãy thay dấu "?" bằng dữ liệu thích hợp để hoàn thiện biểu đồ ở Hình 9.24.
Câu 2:
Bảng thống kê 9.7 cho biết số bé trai và bé gái được sinh ra trong ba ngày đầu năm 2020 tại một bệnh viện địa phương.
| Ngày 1 | Ngày 2 | Ngày 3 |
Bé trai | 9 | 6 | 7 |
Bé gái | 5 | 6 | 4 |
Từ Bảng 9.7, em hãy thay các dấu "?" trong Hình 9.18 bằng số liệu phù hợp.
Câu 3:
Tính tổng số lượng quạt cả hai loại bán được trong ba tháng 5, 6, 7 và ba tháng 10, 11, 12 rồi so sánh.
Biểu đồ Hình 9.23 cho biết số lượng quạt trần và quạt cây bán được tại một cửa hàng điện máy trong năm 2018.
Câu 4:
Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn bảng thống kê số lượng học sinh đạt điểm giỏi môn Ngữ văn và Toán của các lớp khối 6.
| 6A | 6B | 6C | 6D |
Ngữ Văn | 9 | 11 | 16 | 12 |
Toán | 8 | 7 | 12 |
Câu 5:
Liệt kê ba tháng cửa hàng bán được nhiều quạt cây nhất.
Biểu đồ Hình 9.23 cho biết số lượng quạt trần và quạt cây bán được tại một cửa hàng điện máy trong năm 2018.
Câu 6:
Bảng 9.8 cho biết độ mặn lớn nhất (đơn vị gamít) tại một số trạm quan trắc trên sông Vàm Cỏ vào tháng 3 trong hai năm 2015 và 2016.
Để việc so sánh số liệu trong hai năm 2015 và 2016 trực quan hơn, Vuông đã vẽ biểu đồ cột kép như Hình 9.22a, Tròn lại vẽ biểu đồ như Hình 9.22b.
| Trạm Cầu Nối | Trạm Bến Lức |
Năm 2015 | 15,6 | 3,1 |
Năm 2016 | 20,3 | 9,7 |
Bảng 9.8
(Theo Cục thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia)
Theo em, cách vẽ nào giúp việc so sánh số liệu trong hai năm tại mỗi trạm thuận lợi, dễ dàng hơn?
Bài tập: Tập hợp. Phần tử của tập hợp chọn lọc, có đáp án
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Tập hợp có đáp án
Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa
Đề thi Toán lớp 6 Học kì 1 năm 2020 - 2021 cực hay, có đáp án (Đề 1)
10 Bài tập Các bài toán thực tế về số nguyên âm (có lời giải)
Xét tính chia hết của một tổng hoặc hiệu
Dạng 4. Quy tắc dấu ngoặc có đáp án
13 Bài tập Một số bài toán thực tế về hình vuông, hình chữ nhật (có lời giải)
về câu hỏi!