Câu hỏi:

13/07/2024 4,140

a) Biểu diễn các số tự nhiên 0; 1; 2; …; 10; 11; 12 trên tia số

b) Chọn kí kiệu “<”, “>”, “=” thích hợp cho Bài 9 trang 8 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1

1a26+4b4+57c ? abc+2000

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Các số tự nhiên 0; 1; 2; …; 10; 11; 12 được biểu diễn trên trục số như sau:

Bài 9 trang 8 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1

b) Ta có: 

Bài 9 trang 8 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1

Khi đó,

Bài 9 trang 8 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1

Khi đó, ta điền: 

Bài 9 trang 8 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Ta cần tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số: Bài 10 trang 8 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1(với a, b, c ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}).

Chữ số hàng trăm phải lớn nhất nên a = 9;

Chữ số hàng chục cũng phải lớn nhất nên b = 9;

Chữ số hàng đơn vị cũng phải lớn nhất nên c = 9.

Do đó số cần tìm là 999.

b) Ta cần tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau: Bài 10 trang 8 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1(với a, b, c ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}).

Chữ số hàng trăm phải lớn nhất nên a = 9;

Chữ số hàng chục cũng phải lớn nhất và phải khác a nên b = 8;

Chữ số hàng đơn vị cũng phải lớn nhất và phải khác cả a và b nên c = 7.

Do đó số cần tìm là 987.

c) Ta cần tìm số tự nhiên chẵn nhỏ nhất có năm chữ số: Bài 10 trang 8 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1(với a, b, c, d, e ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}).

Vì số cần tìm là số tự nhiên chẵn nhỏ nhất  nên chữ số hàng đơn vị e = 0.

Chữ số hàng chục nghìn phải nhỏ nhất và khác 0 nên a = 1;

Chữ số hàng nghìn cũng phải nhỏ nhất nên b = 0;

Chữ số hàng trăm cũng phải nhỏ nhất nên c = 0;

Chữ số hàng chục cũng phải nhỏ nhất nên d = 0;

Do đó số cần tìm là 10 000.

d) Ta cần tìm số tự nhiên chẵn lớn nhất có năm chữ số khác nhau: Bài 10 trang 8 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1(với a, b, c, d, e ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}).

Chữ số hàng chục nghìn phải lớn nhất trong các chữ số nên a = 9;

Chữ số hàng nghìn cũng phải lớn nhất trong các chữ số còn lại và khác a nên b = 8;

Chữ số hàng trăm cũng phải lớn nhất trong các chữ số còn lại và khác a, b nên c = 7;

Chữ số hàng chục cũng phải lớn nhất trong các chữ số còn lại và khác a, b, c nên d = 6;

Chữ số hàng đơn vị  phải là số chẵn lớn nhất trong các số còn lại và khác a, b, c, d nên e = 4.

Do đó số cần tìm là 98 764.

Lời giải

a) Vì 12 345 < Bài 13 trang 9 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 < 12 365 nên 4 < * < 6.

Mà * là chữ số nên * ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}.

Suy ra * = 5.

b) Vì 98 761 < Bài 13 trang 9 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1 < 98 961 nên 7 < * < 9.

Mà * là chữ số nên * ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}.

Suy ra * = 8. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay