Câu hỏi:
25/12/2021 1,453Bài 4 trang 21 Toán lớp 6 Tập 1: Bảng sau thể hiện số liệu thống kê danh mục mua văn phòng phẩm của một cơ quan.
Số thứ tự | Loại hàng | Số lượng | Giá đơn vị (nghìn đồng) |
1 | Vở loại 1 | 35 | 10 |
2 | Vở loại 2 | 67 | 5 |
3 | Bút bi | 100 | 5 |
4 | Thước kẻ | 35 | 7 |
5 | Bút chì | 35 | 5 |
Tính tổng số tiền mua văn phòng phẩm của cơ quan.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải:
+ Cách 1:
Số tiền mua vở loại 1 là: 35.10 = 350 (nghìn đồng).
Số tiền mua vở loại 2 là: 67.5 = 335 (nghìn đồng).
Số tiền mua bút bi là: 100.5 = 500 (nghìn đồng).
Số tiền mua thước kẻ là: 35.7 = 245 (nghìn đồng).
Số tiền mua bút chì là: 35.5 = 175 ( nghìn đồng).
Tổng số tiền mua văn phòng phẩm của cơ quan là:
350 + 335 + 500 + 245 + 175 = 1605 (nghìn đồng)
1 605 nghìn đồng tức là 1 605 000 đồng.
Vậy cơ quan đã mua hết 1 605 000 đồng tiền văn phòng phẩm.
+ Cách 2:
Tổng số tiền mua văn phòng phẩm của cơ quan là:
35.10 + 67.5 + 100.5 + 35.7 + 35.5 = 350 + 335 + 500 + 245 + 175 = 1605 (nghìn đồng).
1 605 nghìn đồng tức là 1 605 000 đồng.
Vậy cơ quan đã mua hết 1 605 000 đồng tiền văn phòng phẩm.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Thực hành 2 trang 19 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm số tự nhiên x, thỏa mãn:
a) (13x – 122):5 = 5;
b) 3x[82 – 2.(25 – 1)] = 2022
Câu 2:
Bài 2 trang 21 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (9x – 23) :5 = 2;
b) [ 34 – (82 + 14):13].x = 53 + 102.
Câu 3:
Thực hành 3 trang 20 Toán lớp 6 Tập 1:Sử dụng máy tính cầm tay, tính:
a) 93.(4 237 – 1 928) + 2 500;
b) 53.(64.19 + 26.35) – 210.
Câu 4:
Thực hành 1 trang 19 Toán lớp 6 Tập 1: Tính:
a) 72.19 – 362:18;
b) 750:{ 130 – [(5.14 – 65)3 + 3]}.
Câu 5:
Bài 3 trang 21 Toán lớp 6 Tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay tính:
a) 20272 – 19732;
b) 42 + (365 – 289).71
Câu 6:
Hoạt động khởi động trang 19 Toán lớp 6 Tập 1: Thực hiện phép tính 6 – (6 : 3 + 1).2 như thế nào?
về câu hỏi!