Bài 5: Thứ tự thực hiện các phép tính
21 người thi tuần này 4.6 7.3 K lượt thi 9 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tế về số nguyên âm (có lời giải)
13 Bài tập Một số bài toán thực tế về hình vuông, hình chữ nhật (có lời giải)
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều có đáp án (Đề 1)
13 Bài tập Tính chu vi và diện tích của hình bình hành, hình thang cân (có lời giải)
10 Bài tập Ứng dụng bội chung và bội chung nhỏ nhất để giải các bài toán thực tế (có lời giải)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Lời giải:
Sau khi học xong bài này ta sẽ thực hiện phép tính này như sau:
6 – (6 : 3 + 1).2
= 6 – (2 + 1).2
= 6 – 3.2
= 6 – 6
= 0.
Lời giải
Lời giải:
Bạn An đã thực hiện phép tính từ trái sang phải:
6 – 6 : 3 . 2
= 0 : 3 . 2
= 0 . 2
= 0.
Bạn Bình thực hiện 6 chia 3 trước, rồi lấy kết quả này nhân với 2, sau cùng mới thực hiện phép trừ:
6 – 6 : 3 . 2
= 6 – 2 . 2
= 6 – 4
= 2.
Bạn Chi thực hiện 3 nhân 2 trước, sau đó thực hiện phép chia và cuối cùng thực hiện phép trừ:
= 6 – 6 : 6
= 6 – 1
= 5.
Mỗi bạn có một cách làm khác nhau nên dẫn đến kết quả phép tính là khác nhau.
Lời giải
Lời giải:
![Tính: a) 72.19 – 36^2:18 b) 750:{ 130 – [(5.14 – 65)^3 + 3]}](https://vietjack.com/toan-6-chan-troi/images/thuc-hanh-1-trang-19-toan-lop-6-tap-1-chan-troi.png)
Lời giải
Lời giải:
a) (13x – 122):5 = 5
13x – 122 = 5.5
13x – 144 = 25
13x = 25 + 144
13x = 169
x = 169:13
x = 13
Vậy x = 13.
b) 3x[82 – 2.(25 – 1)] = 2022
3x[64 – 2.(32 – 1)] = 2 022
3x[64 – 2.31] = 2 022
3x[64 – 62] = 2 022
3x.2 = 2 022
3x = 2 022:2
3x = 1 011
x = 1 011:3
x = 337
Vậy x = 337.
Lời giải
Lời giải:
a) Ấn nút: 
Kết quả: 217 237.
b) Ấn nút: 
Kết quả: 264 726.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Bài 4 trang 21 Toán lớp 6 Tập 1: Bảng sau thể hiện số liệu thống kê danh mục mua văn phòng phẩm của một cơ quan.
Số thứ tự | Loại hàng | Số lượng | Giá đơn vị (nghìn đồng) |
1 | Vở loại 1 | 35 | 10 |
2 | Vở loại 2 | 67 | 5 |
3 | Bút bi | 100 | 5 |
4 | Thước kẻ | 35 | 7 |
5 | Bút chì | 35 | 5 |
Tính tổng số tiền mua văn phòng phẩm của cơ quan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.