Câu hỏi:

25/12/2021 913

Bài 2 trang 46 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm các chữ số x, y biết:

a)Tìm các chữ số x, y biết: a)  12x02y chia hết cho 2; 3 và cả 5  chia hết cho 2; 3 và cả 5.

b)Tìm các chữ số x, y biết: a)  12x02y chia hết cho 2; 3 và cả 5  chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải:

a) Để Tìm các chữ số x, y biết: a)  12x02y chia hết cho 2; 3 và cả 5 chia hết cho 2 ⇒ Y ∈ { 0; 2; 4; 6; 8}.

Và Tìm các chữ số x, y biết: a)  12x02y chia hết cho 2; 3 và cả 5 chia hết cho 5 ⇒ Y ∈ {0; 5}.

Do đó y = 0.

Tổng các chữ số của số đã cho là: 1 + 2 + x + 0 + 2 + y = 5 + x.

Để số Tìm các chữ số x, y biết: a)  12x02y chia hết cho 2; 3 và cả 5 chia hết cho 3 thì 5 + x ⁝ 3 ⇒ 5 + x  ∈ B(3)

Mà 0 ≤ x ≤ 9, x ∈ N ⇒ x ∈ {1; 4; 7}.

Vậy với x ∈ {1; 4; 7} và y = 0  thì Tìm các chữ số x, y biết: a)  12x02y chia hết cho 2; 3 và cả 5 chia hết cho 2; 3 và cả 5.

b) Để Tìm các chữ số x, y biết: a)  12x02y chia hết cho 2; 3 và cả 5 không chia hết cho 2 ⇒ y ∉ {0; 2; 4; 6; 8}

Và Tìm các chữ số x, y biết: a)  12x02y chia hết cho 2; 3 và cả 5 chia hết cho 5 ⇒ Y ∈ {0; 5}..

Do đó y = 5.

Tổng các chữ số của số đã cho là: 4 + 1 + 3 + x + 2 + y = 4 + 1 + 3 + x + 2 + 5 = 15 + x.

Để Tìm các chữ số x, y biết: a)  12x02y chia hết cho 2; 3 và cả 5 chia hết cho 9 ⇒ 15 + x ⁝ 9 ⇒ 15 +  x  ∈ B(9)

Mà 0 ≤ x ≤ 9, x ∈ N ⇒ x ∈ {3}.

Vậy với x = 3 và y = 5 thì Tìm các chữ số x, y biết: a)  12x02y chia hết cho 2; 3 và cả 5 chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải:

a) Ở trường hợp a, Huy dùng 3 que tăm để xếp được 1 hình.

Vậy với 36 que tăm thì Huy xếp được số hình là: 36 : 3 = 12 hình.

b) Ở trường hợp b, Huy dùng 4 que tăm để xếp được 1 hình.

Vậy với 36 que tăm thì Huy xếp được số hình là: 36 : 4 = 9 hình.

c) Ở trường hợp c, Huy dùng 9 que tăm để xếp được 1 hình.

Vậy với 36 que tăm thì Huy xếp được số hình là: 36 : 9 = 4 hình.

d) Ở trường hợp d, Huy dùng 12 que tăm để xếp được 1 hình.

Vậy với 36 que tăm thì Huy xếp được số hình là: 36 : 12 = 3 hình.

Lời giải

Lời giải:

a) 

+) Ta có: 8 = 23, 10 = 2.5

ƯCLN(8, 10) = 2

BCNN(8, 10) = 23.5 = 40.

ƯCLN(8, 10).BCNN(8, 10) = 2.40 = 80.

+) 24 = 23.3, 28 = 22.7

ƯCLN(24, 28) = 22 = 4

BCNN(24, 28) = 23.3.7  = 168.

ƯCLN(24, 28).BCNN(24, 28) = 4.168 = 672

+) 140 = 22.5.7; 60 = 22.3.5

ƯCLN(140, 60) = 22.5 =20

BCNN(140, 60) = 22.3.5.7 = 420.

ƯCLN(140, 60).BCNN(140, 60) = 20.420 = 8 400.

Ta hoàn thiện bảng sau:

a

8

24

140

b

10

28

60

ƯCLN(a, b)

2

4

20

BCNN(a, b)

40

168

420

ƯCLN(a,b) . BCNN(a, b)

80

672

8 400

a.b

80

672

8 400

b) Dựa vào bảng vừa hoàn thành ta có nhận xét sau: 

ƯCLN(a, b) . BCNN(a, b) = a . b.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay