Câu hỏi:

29/12/2021 493

Bài 3 trang 24 Toán lớp 6 Tập 2: Dùng phân số hoặc hỗn số để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông:

a) 125 dm2;

b) 218 cm2;

c) 240 dm2;

d) 34 cm2.

Nếu viết chúng theo đề-xi-mét vuông thì sao?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải:

Các đơn vị đo diện tích sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé lần lượt là: km2, hm2, dam2, m2, dm2, cm2, mm2. Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 100 lần đơn vị bé hơn, liền nó.

Ta có: 1 m2 = 100 dm21 dm2 = 1000 cm2m2 = 10 000 cm2.

Ta suy ra: 

1 dm2 =Dùng phân số hoặc hỗn số để viết các đại lượng diện tích dưới đây theom2;

1 cm2 =Dùng phân số hoặc hỗn số để viết các đại lượng diện tích dưới đây theodm2;

1 cm2 =Dùng phân số hoặc hỗn số để viết các đại lượng diện tích dưới đây theom2.

Các đại lượng diện tích viết theo mét vuông như sau:

a) 125 dm2 =Dùng phân số hoặc hỗn số để viết các đại lượng diện tích dưới đây theom=Dùng phân số hoặc hỗn số để viết các đại lượng diện tích dưới đây theom2;

b) 218 cm=Dùng phân số hoặc hỗn số để viết các đại lượng diện tích dưới đây theom=Dùng phân số hoặc hỗn số để viết các đại lượng diện tích dưới đây theom2;

c) 240 dm=Dùng phân số hoặc hỗn số để viết các đại lượng diện tích dưới đây theom=Dùng phân số hoặc hỗn số để viết các đại lượng diện tích dưới đây theom2;

d) 34 cm=Dùng phân số hoặc hỗn số để viết các đại lượng diện tích dưới đây theom=Dùng phân số hoặc hỗn số để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo m2.

Nếu viết chúng theo đề-xi-mét vuông thì ta được:

a) 125 dm2 =Dùng phân số hoặc hỗn số để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo dm2

b) 218 cm=Dùng phân số hoặc hỗn số để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo dmDùng phân số hoặc hỗn số để viết các đại lượng diện tích dưới đây theodm2;

c) 240 dm=Dùng phân số hoặc hỗn số để viết các đại lượng diện tích dưới đây theodm2;

d) 34 cm=Dùng phân số hoặc hỗn số để viết các đại lượng diện tích dưới đây theodm=Dùng phân số hoặc hỗn số để viết các đại lượng diện tích dưới đây theodm2.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải:

Lấy a chia b, ta được:

+ Phần số nguyên = Thương;

+ Phần phân số = số dư : số chia = số dư : b.

Ta có: 11 : 2 = 5 dư 1.

Phần số nguyên là: 5

Phần phân số là: 1 : 2 =Viết phân số 11/2 ở dưới dạng hỗn số và cho biết phần số nguyên .

Vậy phân sốViết phân số 11/2 ở dưới dạng hỗn số và cho biết phần số nguyênở dưới dạng hỗn số làViết phân số 11/2 ở dưới dạng hỗn số và cho biết phần số nguyênvà phần số nguyên là 5, phần phân số là Viết phân số 11/2 ở dưới dạng hỗn số và cho biết phần số nguyên .

Lời giải

Lời giải:

Hỗn số cần tìm gồm:

Phần nguyên = số giờ;

Phần phân số = số phút : 60.

* Hình a đồng hồ chỉ 2 giờ 20 phút (vào buổi sáng) hoặc 14 giờ 20 phút (vào buổi chiều).

- Phần nguyên là 2 hoặc 14;

- Phần phân số là Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ sau

Vậy thời gian trong hình a có thể viết làDùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ saugiờ hoặcDùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ saugiờ.

* Hình b đồng hồ chỉ 4 giờ 50 phút (vào buổi sáng) hoặc 16 giờ 50 phút (vào buổi chiều).

- Phần nguyên là 4 hoặc 16;

- Phần phân số là Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ sau

Vậy thời gian trong hình b có thể viết làDùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ saugiờ hoặcDùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ saugiờ.

* Hình c đồng hồ chỉ 6 giờ 10 phút (vào buổi sáng) hoặc 18 giờ 10 phút (vào buổi tối).

- Phần nguyên là 6 hoặc 18;

- Phần phân số làDùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ sau

Vậy thời gian trong hình b có thể viết làDùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ saugiờ hoặcDùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ saugiờ.

* Hình đ là 9 giờ 30 phút (vào buổi sáng) hoặc 21 giờ 30 phút (vào buổi tối).

- Phần nguyên là 9 hoặc 21;

- Phần phân số là Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ sau

Vậy thời gian trong hình b có thể viết làDùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ saugiờ hoặcDùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ sau giờ.

Thời gian ở hình a có thể viết là Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ saugiờ hoặcDùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ saugiờ được (vì có phần nguyên là số giờ là 2 giờ sáng hoặc 14 giờ chiều và có phần phân số làDùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ sau ).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay