Em hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của cân (hình vẽ) là:
A. GHĐ: 50g; ĐCNN: 2g
B. GHĐ: 5 kg; ĐCNN: 20 g
C. GHĐ: 4,8 kg; ĐCNN 20 g
D. GHĐ: 4,8 kg; ĐCNN: 2 g
Quảng cáo
Trả lời:

Từ hình vẽ ta thấy cân đồng hồ có: GHĐ: 5 kg; ĐCNN: 20 g
Đáp án cần chọn là: B
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 24 kg
B. 20 kg 10 lạng
C. 22 kg
D. 20 kg 20 lạng
Lời giải
Ban đầu mỗi túi có 1 kg đường =>20 túi có 20 kg đường.
Cho thêm mỗi túi 2 lạng đường nữa =>Tổng khối lượng đường cho thêm là:
20 = 40 lạng = 4 kg
Vậy khối lượng của 20 túi đường sau khi cho thêm là:
20 + 4 = 24 (kg)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2
A. tấn
B. miligam
C. kilôgam
D. gam
Lời giải
Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là kilôgam (kg).
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3
A. Hiệu chỉnh cân về vạch số 0 trước khi đo
B. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với mặt cân
C. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kim của cân
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Em hãy ghép tên các loại cân (ở cột bên trái) tương ứng với công dụng của các loại cân đó (ở cột bên phải).
Loại cân | Công dụng |
1. Cân đồng hồ | A. Cân các vật có khối lượng nhỏ, từ vài chục gam đến vài kilôgam |
2. Cân Roberval | B. Cân các vật có khối lượng từ vài trăm gam đến vài chục kilôgam |
3. Cân điện tử (dùng trong phòng thực hành) | C. Cân các vật có khối lượng nhỏ, từ vài miligam đến vài trăm gam với độ chính xác cao |
A. 1 – B; 2 – C; 3 – A
B. 1 – C; 2 – B; 3 – A
C. 1 – A; 2 – C; 3 – B
D. 1 – B; 2 – A; 3 – C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Đặt mắt nhìn theo hướng chếch 450 về phía bên phải mặt số
B. Đặt mắt nhìn theo hướng chếch 450 về phía bên trái mặt số
C. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với mặt số
D. Cả A và B đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 0,65 kg và 24 kg
B. 0,65 kg và 240 kg
C. 6,5 kg và 2400 kg
D. 0,065 kg và 240 kg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.