Câu hỏi:

01/03/2022 1,170 Lưu

Em hãy ghép tên các loại cân (ở cột bên trái) tương ứng với công dụng của các loại cân đó (ở cột bên phải).

Loại cân

Công dụng

1. Cân đồng hồ

A. Cân các vật có khối lượng nhỏ, từ vài chục gam đến vài kilôgam

2. Cân Roberval

B. Cân các vật có khối lượng từ vài trăm gam đến vài chục kilôgam

3. Cân điện tử (dùng trong phòng thực hành)

C. Cân các vật có khối lượng nhỏ, từ vài miligam đến vài trăm gam với độ chính xác cao

A. 1 – B; 2 – C; 3 – A

B. 1 – C; 2 – B; 3 – A

C. 1 – A; 2 – C; 3 – B

D. 1 – B; 2 – A; 3 – C

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

- Cân đồng hồ: Cân các vật có khối lượng từ vài trăm gam đến vài chục kilôgam

- Cân Roberval: Cân các vật có khối lượng nhỏ, từ vài chục gam đến vài kilôgam

- Cân điện tử (dùng trong phòng thực hành): Cân các vật có khối lượng nhỏ, từ vài miligam đến vài trăm gam với độ chính xác cao

=>1 – B; 2 – A; 3 – C 

Đáp án cần chọn là: D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Ban đầu mỗi túi có 1 kg đường =>20 túi có 20 kg đường.

Cho thêm mỗi túi 2 lạng đường nữa =>Tổng khối lượng đường cho thêm là:

20 = 40 lạng = 4 kg

Vậy khối lượng của 20 túi đường sau khi cho thêm là:

20 + 4 = 24 (kg)

Đáp án cần chọn là: A

Lời giải

Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là kilôgam (kg).

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3

A. Hiệu chỉnh cân về vạch số 0 trước khi đo

B. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với mặt cân

C. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kim của cân

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Đặt mắt nhìn theo hướng chếch 450 về phía bên phải mặt số

B. Đặt mắt nhìn theo hướng chếch 450 về phía bên trái mặt số

C. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với mặt số

D. Cả A và B đều đúng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. GHĐ: 50g; ĐCNN: 2g

B. GHĐ: 5 kg; ĐCNN: 20 g

C. GHĐ: 4,8 kg; ĐCNN 20 g

D. GHĐ: 4,8 kg; ĐCNN: 2 g

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. 0,65 kg và 24 kg

B. 0,65 kg và 240 kg

C. 6,5 kg và 2400 kg

D. 0,065 kg và 240 kg

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP