Câu hỏi:
13/07/2024 306Listen and choose the best answer.
1. Where can you borrow books?
2. Where can you see artworks?
3. What is in the square?
4. Where should you go when you’re ill?
5. What can you see in the park?
6. Where do trains and buses stop?
7. What lives at the zoo?
8. How many places are there?
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Bạn có thể mượn sách ở đâu?
A. Thư viện
B. Trường học
C. Cửa hàng
Thông tin: The library is a place where there are many books. If you become a member you can borrow any books you want.
Tạm dịch: Thư viện là nơi có rất nhiều sách. Nếu bạn trở thành thành viên, bạn có thể mượn bất kỳ cuốn sách nào bạn muốn.
Chọn A
2. Bạn có thể xem các tác phẩm nghệ thuật ở đâu?
A. quán cà phê
B. Bảo tàng
C. Khách sạn
Thông tin: The museum is a place where you can see artworks like paintings and objects like sculptures.
Tạm dịch: Bảo tàng là nơi bạn có thể xem các tác phẩm nghệ thuật như tranh vẽ và các đồ vật như tác phẩm điêu khắc.
Chọn B
3. Những gì có ở quảng trường?
A. trái cây
B. tranh vẽ
C. tượng đài
Thông tin: Town square is an open space where many streets meet. Sometimes there are monuments, trees and gardens in the square.
Tạm dịch: Quảng trường thành phố là một không gian mở, nơi có nhiều đường phố gặp nhau. Đôi khi có những tượng đài, cây cối và khu vườn trong quảng trường.
Chọn C
4. Bạn nên đi đâu khi bị ốm?
A. Ngân hàng
B. Công viên
C. Bệnh viện
Thông tin: The hospital is where we go when we are ill. Doctors and nurses work at the hospital. They look after our health.
Tạm dịch: Bệnh viện là nơi chúng ta đến khi ốm đau. Các bác sĩ và y tá làm việc tại bệnh viện. Họ chăm sóc sức khỏe của chúng tôi.
Chọn C
5. Bạn có thể nhìn thấy gì trong công viên?
A. bác sĩ và y tá
B. nhà và ô tô
C. xích đu và cầu trượt
Thông tin: The park is an open air space where kids have fun. There are usually swings and slides.
Tạm dịch: Công viên là một không gian ngoài trời, nơi trẻ em vui chơi. Thường có xích đu và cầu trượt.
Chọn C
6. Xe lửa và xe buýt dừng ở đâu?
A. quán cà phê
B. Công viên
C. Trạm
Thông tin: The station is where trains and buses stop so that passengers who travel from one place to another can get on and get off.
Tạm dịch: Nhà ga là nơi xe lửa và xe buýt dừng lại để hành khách đi từ nơi này đến nơi khác có thể lên và xuống.
Chọn C
7. Những gì sống ở sở thú?
A. tiền
B. xe lửa và xe buýt
C. động vật
Thông tin: All kinds of animals live at the zoo.
Tạm dịch: Tất cả các loại động vật sống tại sở thú.
Chọn C
8. Có bao nhiêu nơi được nhắc đến trong bài?
A. 10
B. 11
C. 12
Có tất cả 12 địa điểm được nhắc đến trong bài: zoo, bank, school, square, station, library, museum, park, store, hospital, hotel, cafe
Chọn C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to a conversation fill in the blank with ONE word.
Hawaii is a (1)beach. It must be the most wonderful beach I have ever been to. I love it here. Everything is so (2)and (3). If you need anything here, (4)(điền số) minutes later you will get that. It attracts so many (5)every year.
Câu 2:
Listen and match the place with the correct box.
(Em hãy nghe và kéo đáp án vào chỗ trống)
temple
art gallery
railway station
bus stop
cinema
1. You are here, on the right of the………..
2. If you go along Rock Street on the first left, you will see the………..
3. Then go ahead till you see the……………….., at the end of the street.
4. On the right hand, is the park and the café, opposite the café is the…..
5. The bank and the……is on your right.
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 2)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 3)
Bài tập trắc nghiệm Unit 5 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
về câu hỏi!