Câu hỏi:
10/03/2022 253Find out the synonym of the underlined word from the options below Before the interview, you have to send a letter of application and your resume to the company.
Câu hỏi trong đề: Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
recommendation (n): sự giới thiệu, sự tiến cử
reference (n): sự tham khảo
curriculum vitae (n): sơ yếu lý lịch
photograph (n): bức ảnh
=>résumé = curriculum vitae
=>Before the interview, you have to send a letter of application and your curriculum vitae to the company.
Tạm dịch:Trước khi đi phỏng vấn, bạn phải gửi thư xin việc và sơ yếu lý lịch cho công ty.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
disappointing (adj): thất vọng
disappointedly (adv): một cách thất vọng
disappointment (n): sự thất vọng
Cấu trúc: It + tobe + adj + to-V =>cần điền một tính từ
=>It is disappointing to fail a job interview, but try again.
Tạm dịch: Thật là thất vọng khi trượt cuộc phỏng vấn xin việc, nhưng hãy thử lại lần nữa.
Lời giải
employment (n): việc làm
choice (n): sự lựa chọn
selection (n): sự tuyển chọn
=>His work involves helping students to find temporary employment during their summer vacation.
Tạm dịch:Công việc của anh ấy liên quan đến việc giúp sinh viên tìm việc làm tạm thời trong suốt kỳ nghỉ hè.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.