Choose the correct answer.
Deserts are also classified by their ________ location and dominant weather pattern.
A.geographical
B. aerial
C. sandy
D. facial
Câu hỏi trong đề: Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Từ vựng có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

aerial (adj): trên không
sandy (adj): có nhiều cát
facial (adj): thuộc về mặt
=>Deserts are also classified by their geographical location and dominant weather pattern.
Tạm dịch:Sa mạc cũng được phân loại theo vị trí địa lý và mô hình thời tiết chủ đạo của chúng.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. mystery
B. mysterious
C. mysteriously
D. mysteriousness
Lời giải
mysterious (adj): huyền bí, thần bí, bí ẩn
mysteriously (adv): một cách bí ẩn
mysteriousness (n): tính chất huyền bí
Chỗ cần điền đứng trước 1 danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
=>After Peter had returned from the Sahara desert, he was confined to bed by a mysterious disease.
Tạm dịch: Sau khi Peter trở về từ sa mạc Sahara, anh ta bị cách ly bởi một căn bệnh bí ẩn.
Câu 2
A.hidden
B. intended
C. remained
D. attained
Lời giải
intended (v): có dụng ý
remained (v): cái còn lại
attained (v): đạt tới, dành được
=>Thanks to pictures taken by satellites, deserts have not remained a mystery in our time.
Tạm dịch:Nhờ những bức ảnh được chụp bởi vệ tinh, sa mạc không còn là một bí ẩn trong thời đại chúng ta.
Câu 3
A. streets
B. ways
C. corridors
D. lines
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. top
B. foot
C. middle
D. face
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. developed
B. separated
C. lay
D. located
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A.loose
B. loosen
C. loosening
D. loosely
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.