Câu hỏi:
08/01/2025 5,035In the 1960s the women's liberation movement (1) _____ suddenly into the public consciousness
Câu hỏi trong đề: Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Reading có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: D
Giải thích:
date (from) (v): có từ, bắt đầu từ
originate (from) (v): bắt nguồn từ
introduce (v): giới thiệu
burst (into) (v): bùng lên thành
Dịch: Trong những năm 1960, phong trào giải phóng nữ giới đột nhiên bùng lên thành nhận thức của cộng đồng
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
...and quickly grew into (2) _____ largest social movement in the history of the United States.
Lời giải của GV VietJack
Dùng mạo từ "the" với tính từ so sánh hơn nhất: the + short adj (tính từ 1 âm tiết) – est
=> ...and quickly grew into the largest social movement in the history of the United States.
Tạm dịch: ...và nhanh chóng trở thành phong trào xã hội lớn nhất trong lịch sử Hoa Kỳ.
Đáp án cần chọn là: CCâu 3:
Lời giải của GV VietJack
achievement (n): thành tựu
civilization (n): nền văn minh
status (n): địa vị
power (n): sức mạnh
=> The movement's major achievement has included…
Tạm dịch: Thành tựu chính của phong trào bao gồm…
Đáp án cần chọn là: ACâu 4:
not only legal, economic, and political gains (4) _____ also has changed the ways…
Lời giải của GV VietJack
not only … but also … : không những … mà còn …
=> ... included not only legal, economic, and political gains but also has changed…
Tạm dịch: ...không chỉ các lợi ích pháp lý, kinh tế và chính trị mà còn làm thay đổi …
Đáp án cần chọn là: DCâu 5:
the ways in which people live, dress, dream of their future, and (5) ____ a living.
Lời giải của GV VietJack
Cụm từ: make a living: kiếm sống
=>.... the ways in which people live, dress, dream of their future, and make a living.
Tạm dịch: ...cách mà mọi người, sống, ăn mặc, ước mơ về tương lai của họ, và kiếm sống.
Đáp án cần chọn là: BCâu 6:
About health, for example, many male physicians and hospital have made major improvements in the (6) _____ of women,…
Lời giải của GV VietJack
vote (n): sự bỏ phiếu
employment (n): sự thuê
position (n): vị trí
treatment (n): điều trị
=> About health, for example, many male physicians and hospital have made major improvements in the treatment of women,…
Tạm dịch: Về sức khỏe, ví dụ là có nhiều bác sĩ nam và bệnh viện đã có những cải tiến lớn trong việc điều trị cho bệnh nhân nữ,…
Đáp án cần chọn là: DCâu 7:
...more and more women have become doctors and succeeded(7)______ their medical research,…
Lời giải của GV VietJack
succeed in (v.phr): thành công trong...
...more and more women have become doctors and succeeded in their medical research,…
Tạm dịch: ngày càng có nhiều phụ nữ trở thành bác sĩ và đã thành công trong nghiên cứu y tế của họ,…
Đáp án cần chọn là: ACâu 8:
... and diseases such as breast cancer, which affects many women, now receive better funding and treatment, thanks to women's (8) ___.
Lời giải của GV VietJack
role (n): vai trò
limit (n): giới hạn
efforts (n.pl): nỗ lực
ability (n): khả năng
=> ...and diseases such as breast cancer, which affects many women, now receive better funding and treatment, thanks to women's efforts.
Tạm dịch: ...và các bệnh như ung thư vú, ảnh hưởng đến nhiều phụ nữ, bây giờ được nhận kinh phí và điều trị tốt hơn nhờ nỗ lực của phụ nữ.
Đáp án cần chọn là: CCâu 9:
The women's liberation movement has also made changes in education:curricula and (9) _____ have been written to promote equal opportunity for girlsand women;…
Lời giải của GV VietJack
textbook (n): sách giáo khoa
novel (n): tiểu thuyết
picture book (n): sách tranh
magazines (n): tạp chí
=> The women's liberation movement has also made changes in education: curricula and textbooks have been written to promote equal opportunity for girls and women;…
Tạm dịch: Phong trào giải phóng phụ nữ cũng đã có những thay đổi trong giáo dục: chương trình giảng dạy và sách giáo khoa đã được biên soạn theo hướng thúc đẩy cơ hội bình đẳng cho trẻ em gái và phụ nữ, …
Đáp án cần chọn là: ACâu 10:
The women's liberation movement brought about a radical change in society (10) _____ it took a decade for the movement to reach women's awareness.
Lời giải của GV VietJack
because: bởi vì
if only: giá như
as=when: (khi), as= because (bởi vì)
although: mặc dù
=> The women's liberation movement brought about a radical change in society although it took a decade for the movement to reach women's awareness.
Tạm dịch: Phong trào giải phóng phụ nữ mang lại sự thay đổi triệt để trong xã hội mặc dù phải mất một thập kỷ để phụ nữ có thể nhận thức được sự quan trọng của nó.
Đáp án cần chọn là: DHot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Thông tin: Today, more and more women are actively participating in social activities both in urban and rural areas. Specifically, they have shined brightly in even many fields commonly regarded as the man's areas...
Tạm dịch: Ngày nay, ngày càng nhiều phụ nữ tham gia tích cực vào các hoạt động xã hội ở cả khu vực thành thị và nông thôn. Cụ thể là, họ đã tỏa ở cả những lĩnh vực mà trước nay chỉ phổ biến cho đàn ông.
=> The text is about the changes in the status of Vietnamese women. (đoạn văn là về những thay đổi trong vị trí xã hội của phụ nữ Việt Nam).
Đáp án cần chọn là: ALời giải
Thông tin: The image of contemporary Vietnamese women with creativeness, dynamism, success has become popular in Vietnam's society.
Tạm dịch: Hình ảnh của những phụ nữ Việt Nam đương đại với sự sáng tạo, năng động, thành công đã trở nên phổ biến trong xã hội Việt Nam.
=> "narrow" is not used to describe Vietnamese women. (tính từ hẹp hòi không được dùng để miêu tả phụ nữ Việt Nam).
Đáp án cần chọn là: CLời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận