Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải
A = 4 + 8y2− y4
= − (y4− 8y2+ 16) + 20
= − (y2−4)2+ 20
Do (y2 − 4)2≥ 0 với mọi y
⇔ − (y2 − 4)2≤ 0 với mọi y
⇔ − (y2 − 4)2+ 20 ≤ 20 với mọi y
Dấu " = " xảy ra khi y2− 4 = 0 ⇒ y = ±2
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A = 20 khi y = ± 2.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
a) Chứng minh: Tứ giác AMCN là hình bình hành.
b) Trên thì BC lấy điểm I sao cho: CI = BC Chứng mình: AC = DI.
c) Gọi O là giao điểm của AC và MN. Chứng minh: NO là đường trung bình của ΔACD.
d) Chứng minh: MC // NI.
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
a) Rút gọn biểu thức A = (x – 3)(x2+ 3x + 9) + x2(2 – x).
b) Cho biểu thức: B = x2– 4 – (x + 2)(x – 1). Tính giá trị biểu thức B với x = –1.
Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 8 KNTT có đáp án (Đề 1)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (có lời giải)
10 Bài tập Các bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (có lời giải)
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 KNTT Bài 1: Đơn thức có đáp án
10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều (có lời giải)
Bài tập Nhân đơn thức với đa thức (có lời giải chi tiết)
Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 8 CTST có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 8 KNTT có đáp án (Đề 2)
về câu hỏi!