Câu hỏi:

01/04/2022 297

Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể ngẫu phối có 1000 cá thể với tỉ lệ kiểu gen 0,16AA: 0,48Aa : 0,36aa. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu có 200 cá thể có kiểu gen aa di cư từ nơi khác đến thì khi quần thể thiết lập lai trạng thái cân bằng sẽ có cấu trúc là 1/9AA : 4/9Aa : 4/9aa.

II. Nếu sau một thế hệ, quần thể có cấu trúc di truyền F1 là 0,3AA : 0,4Aa 0,3aa thì rất có thể đã chịu tác động của yếu tố ngẫu nhiên.

III. Nếu cấu trúc di truyền của F1: 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa; F2: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa; F3: 0,5AA:0,4Aa : 0,1aa thì chọn lọc tự nhiên đang chống lại alen trội.

IV. Nếu quần thể chuyển sang tự phối thì tần số alen của các thế hệ theo sẽ bị thay đổi. 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Bước 1: Tính số các thể của các kiểu gen: tỉ lệ kiểu gen  tổng số cá thể.

Quần thể có thành phần kiểu gen: xAA:yAa:zaa 

Tần số alen pA=x+y2qa=1pA

Tính lại tần số alen: Quần thể có thành phần kiểu gen: xAA:yAa:zaa

Tần số alen pA=x+y2qa=1pA

Quần thể cân bằng di truyền có cấu trúc p2AA + 2pqAa + q2aa = 1

Bước 2: So sánh tần số alen các thế hệ

+ Nếu thay đổi theo 1 hướng => Chọn lọc tự nhiên

+ Nếu thay đổi đột ngột => Các yếu tố ngẫu nhiên

+ Nếu không thay đổi => giao phối. 

Cách giải:

P: 1000 cá thể, gen 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa => số cá thể từng loại kiểu gen là

AA = 0,16 x 1000 = 160

Aa = 0,48 x 1000 = 480

aa = 0,36 x 1000 = 360.

I đúng. Nếu có 200 cá thể có kiểu gen aa di cư từ nơi khác đến, quần thể có số lượng các kiểu gen:

AA = 160 

Aa = 480 

aa = 360 + 200 = 560 

tỉ lệ kiểu gen khi đó là: 1601200AA:4801200Aa:5601200aa215AA:615Aa:715pA=13;qa=23

Khi quần thể thiết lập lại trạng thái cân bằng di truyền sẽ có cấu trúc: 19AA:49Aa:49aa.

II đúng.

P: 0,16AA: 0,48Aa : 0,36aa => tần số alen: A = 4 =0,6

F1: 0,3AA : 0,4Aa 0,3aa => tần số alen: A = a = 0,5 

 Có thể đã chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên vì thành phần kiểu gen và tần số alen thay đổi không theo hướng xác định.

III sai.

F1: 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa;

F2: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa;

F3: 0,5AA:0,4Aa : 0,1aa

 tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội ngày càng tăng, tần số alen trội cũng tăng.

IV sai, giao phối không làm thay đổi tần số alen của quần thể. 

Chọn A.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Phát biểu đúng với các thông tin mô tả trên hình bên là

Phát biểu đúng với các thông tin mô tả trên hình bên là   	A. có 2 nhóm gen liên kết là PaB và Pab (ảnh 1)

Lời giải

A đúng.

B sai, locus là vị trí của gen trên NST, có 3 cặp gen => có 3 locus.

C sai, gen P và gen a chỉ có 1 trạng thái.

D sai, có 2 loại giao tử PaB và Pab.

Chọn A.

Lời giải

Phương pháp: 

Nếu là tế bào sinh dục cái: tạo 1 loại giao tử

Nếu là tế bào sinh dục đực:

Một tế bào giảm phân không có HVG sẽ tạo ra 2 loại kiểu gen.

Xét các trường hợp:

+ 3 tế bào tạo 2 loại giao tử

+ 3 tế bào tạo 4 loại giao tử. 

Cách giải:

Cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân tạo tối đa 4 loại giao tử: AB, Ab, aB, ab.

Nếu là tế bào sinh dục cái: tạo 1 loại giao tử => 3 tế bào có thể

+ Cùng tạo 1 loại giao tử (3) 

+ Tạo 3 loại giao tử: 1:1:1. 

+ Tạo 2 loại giao tử: 2:1

Nếu là tế bào sinh dục đực:

1 tế bào AaBb giảm phân tạo tối đa 2 loại giao tử theo 2 trường hợp:

+ TH1: AB và ab

+ TH2: Ab và aB.

3 tế bào giảm phân có các trường hợp

+ 3 tế bào giảm phân theo trường hợp 1 hoặc 2: => 2 loại giao tử với tỉ lệ 1:1.

+1 tế bào giảm phân theo TH1, 2 tế bào giảm phân theo TH2 hoặc ngược lại: 2:2:1:1

Vậy tỉ lệ (1), (3), (6) thỏa mãn.

Chọn B.

Câu 4

Cấu trúc nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit? 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Theo thuyết tiến hoá hiện đại, quá trình nào sau đây không được xem là nhân tố tiến hoá? 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Vốn gen của quần thể là tập hợp các 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay