Câu hỏi:

01/04/2022 621

Ở một loài động vật, tính trạng màu sắc lông do 2 cặp gen không alen tương tác quy định, khi có mặt alen A trong kiểu gen quy định lông xám, kiểu gen aaB- quy định lông đen, kiểu gen aabb quy định lông trắng. Tính trạng chiều cao chân do cặp alen D, d trội lặn hoàn toàn quy định. Tiến hành lai 2 cơ thể bố mẹ (P) thuần chủng tương phản về các cặp gen thu được F1 toàn lông xám, chân cao. Cho F1 giao phối với cơ thể (Q) lông xám, chân cao thu được đời F2 có tỉ lệ kiểu hình: 50% lông xám, chân cao; 25% lông xám, chân thấp; 12,5% lông đen, chân cao; 12,5% lông trắng, chân cao. Khi cho các con lông trắng, chân cao ở F2 giao phối tự do với nhau thu được đời con F3 chỉ có duy nhất một kiểu hình. Biết rằng không có đột biến xảy ra, sức sống các cá thể như nhau. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?

I. Ở thế hệ (P) có thể có 4 phép lai khác nhau (không kể đến vai trò của bố mẹ).

II. Cặp gen quy định chiều cao thuộc cùng một nhóm gen liên kết với cặp gen (A, a) hoặc (B, b). 

III. F1 có kiểu gen ADadBb hoặc AdaDBb

IV. Cơ thể (Q) có kiểu gen ADadBb

V. Nếu cho F1 lai phân tích, đời con thu được kiểu hình lông xám, chân thấp chiếm tỉ lệ 50%. 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Bước 1: Xét tỉ lệ từng tính trạng => quy luật di truyền, quy ước gen.

Bước 2: xét các phát biểu.

Cách giải:

Xét các tỷ lệ lông xám: đen: trắng = 6:1:1, có tạo ra kiểu hình trắng nên kiểu gen là: AaBb x Aa,bb

Chân cao/ chân thấp = 3:1 => Dd x Dd

F1 dị hợp về 3 cặp gen

Ta thấy không có kiểu hình lông trắng chân thấp (aabbdd) => 2 trong 3 gen này không PLĐL và không có HVG, con F1 dị hợp đối.

Giả sử gen A và d cùng nằm trên 1 NST ta có kiểu gen của D là: 

AdaDBb×AdaDbb1AdAd:2AdaD:1aDaDBb:bb

Xét các phát biểu:

I sai,

II đúng 

III sai 

IV sai 

V sai, cho F1 lai phân tích: AdaDBb×adadbbAdadBb=14

Chọn C

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Phương pháp:

Bước 1: Xác định trình tự mARN, axit amin của gen bình thường.

Bước 2: Xác định trình tự mARN, axit amin của gen đột biến.

Bước 3: Xác định đột biến xảy ra ở vị trí nào, thay đổi trên mARN, chuỗi polipeptit nào.

Cách giải:

Bình thường: 3’TAX XTA GTA ATG TXA ... ATX’

mARN         : 5' AUG GAU XAU UAX AGU...UAG3' 

Trình tự aa: Met – Asp – His - Tyr – Ser - ...KT 

 

Trình tự

Thay đổi trên mARN

Axit amin thay đổi

Bình thường

3'TAX XTA GTA ATG TXA...ATX5’

 

 

M1

3'TAX XTA GTG ATG TXA…ATX5'

5'XAX3'

Không đổi

M2

3’TAX XTA GTA GTG TXA…ATX5’

5'XAX3’

His

M3

3’TAX XTG GTA ATG TXA…ATX5’

5'GAX3’

Không đổi

M4

3’TAX XTA GTA ATG TXG…ATX5’

5'AGX3’

Không đổi

Vậy có 1 trường hợp làm thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit

Chọn C

Câu 2

Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NH4+ thành NO3

Lời giải

Hình 6.1- SGK Sinh 11 trang 29.

Vi khuẩn cố định nitơ: N2  NH4+

Vi khuẩn phản nitrat hóa: NO3  N2.

Vi khuẩn amôn hóa: NO3  NH4+ 

Vi khuẩn nitrat hóa: NH4+  NO

Chọn D

Câu 3

Theo lí thuyết quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây không tạo ra giao tử ab? 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 510 nanômét và có số nuclêôtit loại timin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lý thuyết, gen này có số liên kết hiđrô là 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Khi nói về quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ, phát biểu nào sau đây đúng? 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Theo lý thuyết, số loại thể một có thể xuất hiện tối đa trong loài này là bao nhiêu?   

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay