Câu hỏi:

02/04/2022 530 Lưu

Look! A foreigner …………….. a man about the way to the railway station.

A. asks    

B. is asking

C. asking

D. is ask

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta thấy “Look!” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn cho biết 1 điều đang xảy ra.

Cấu trúc: S + is/ am/ are + Ving

=>Look! A foreigner is asking a man about the way to the railway station.

Tạm dịch: Nhìn kia! Một người nước ngoài đang hỏi một người đàn ông về đường đi tới nhà ga.

Đáp án cần chọn là: B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. are having

B. have

C. will have         

D. had

Lời giải

- Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động mang nghĩa tương lai đã có kế hoạch trước, được dự trù trước.

- Chủ ngữ “we” số nhiều =>chia tobe số nhiều

Cấu trúc: S + is/ am/ are + Ving

=>We are having a party next Sunday. Would you like to come? 

Tạm dịch: Chủ nhật tuần tới chúng tôi tổ chức tiệc. Bạn đến tham gia nhé!

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2

A. is/ is doing

B. is/ doing

C. is being/ is doing

D. is/ does

Lời giải

- Động từ “tobe” không chia ở hình thức tiếp diễn =>chia ở thì hiện tại đơn để diễn tả một thực tế ở hiện tại.

- Vế sau dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói 

- Chủ ngữ "Sarah" số ít =>chia tobe số ít

=>It's 10 o'clock in the morning. Sarah is in her room. She is doing her homework.

Tạm dịch: Bây giờ là 10 giờ sáng. Sarah đang ở trong phòng. Cô ấy đang làm bài tập về nhà.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3

A. cooks

B. is cook          

C. is cooking     

D. cook

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. always complained   

B. always complains

C. has always complains   

D. is always complaining

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. are lying/ is

B.lie/ is

C. are lying/ is being

D. are laying/is

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. constantly borrow/ make

B. are constantly borrowing / make

C. constantly borrow / makes

D. are constantly borrowing / makes

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP