Câu hỏi:

25/04/2022 4,941

Cho tứ diện ABCD có ABC, ABD, ACD là các tam giác vuông tương ứng tại A, B, C. Góc giữa AD và (ABC) bằng 450, ADBC và khoảng cách giữa AD và BC bằng a. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

 (VDC): Cho tứ diện ABCD có ABC, ABD, ACD là các tam giác vuông tương ứng tại A, B, C. Góc giữa AD và (ABC) bằng , và khoảng cách giữa AD và BC bằng a. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.  (ảnh 5)

Dựng hình chữ nhật ABHC ta có:

{ABBDABBHAB(BDH)ABDH

{ACCHACCDAC(CDH)ACDH

DH(ABCD)

⇒ AH là hình chiếu của AD lên (ABC) (AD;(ABC))=(AD;AH)=DAH=450.

Ta có: {BCDH(DH(ABCD))BCAD(gt)BC(ADH)BCAH.

ABHC là hình vuông (Tứ giác có hai đường chéo vuông góc).

Gọi O=AHBC, trong (ADH) kẻ OKAD(KAD) ta có:

{OKADOKBC(BC(ADH))d(AD;BC)=OK=a.

Xét tam giác OKA vuông tại K có OAK=450 nên tam giác OAK vuông cân tại K \[ \Rightarrow OA = OK\sqrt 2 = a\sqrt 2 \].

AH=2OA=22a.

Lại có tam giác AHD vuông cân tại H nên HD=AH=22a.

Ta có: SABHC=12AH2=12(22a2)=4a2SABC=2a2.

Vậy VABCD=13HD.SABC=13.22a.2a2=42a33.

Đáp án D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

 (VD): Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’, tất cả các cạnh có độ dài bằng a. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC’.  (ảnh 4)

Gọi N là trung điểm của CC’ MN là đường trung bình của tam giác BCC’.

\[ \Rightarrow MN//BC' \Rightarrow BC'//\left( {AMN} \right) \supset AM\].

Khi đó ta có d(AM;BC')=d(BC';(AMN))=d(B;(AMN)).

Ta có: BC(AMN)=Md(B;(AMN))d(C;(AMN))=BMCM=1d(B;(AMN))=d(C;(AMN)).

Trong (BCC’B’) kẻ CHMN(HMN) ta có:

{AMCMAMCNAM(BCC'B')AMCH

{CHAMCHMNCH(AMN)d(C;(AMN))=CH

d(AM;BC')=CH.

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông CMN có: CH=CM.CNCM2+CN2=a2.a2a24+a24=a24.

Vậy d(AM;BC')=a24.

Đáp án D.

Lời giải

Ta có:

a+b+log25c+log23=log645a+b+log25c+log23=log245log26

a+b+log25c+log23=log2(32.5)log2(2.3)a+b+log25c+log23=2log23+log251+log23

a+b+log25c+log23=2+2log232+log251+log23a+b+log25c+log23=2+2+log251+log23

Đồng nhất hệ số ta có a=2,b=2,c=1.

Vậy  a+b+c=2+(2)+1=1.

Đáp án A.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Cho biết a=log25b=log57. Tính log53498 theo a và b.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay